ở ruồi giấm tính trạng màu mắt do một cặp gen B, b nằm trên NST X qui định, không có alen tương ứng trên Y, trong đó alen B qui định mắt đỏ, alen b qui định mắt trắng. Khi cho ruồi đực mắt đỏ lai với ruồi cái mắt trắng thu được các ruồi F1, cho các ruồi F1 giao phối ngẫu nhiên được thế hệ F2, nếu cho các con ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau thì thu được tỷ lệ kiểu hình ở F3 như thế nào?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Cho giao phối ruồi đực và cái mắt đỏ , F1 có cả ruồi mắt đỏ và mắt trắng → P: XBXb x XBY → F1: 1XBXB : 1XBXb : 1XBY : 1XbY
Giới cái F1: (1/2XBXB : 1/2XBXb) → giảm phân cho 3/4XB : 1/4Xb.
Giới đực F1: (1/2XBY : 1/2XbY) → giảm phân cho (1/4XB : 1/4Xb: 1/2Y)
F1 tạp giao: (3/4XB : 1/4Xb) x (1/4XB : 1/4Xb : 1/2Y)
Mắt trắng ở F2: XbXb = 1/16, XbY = 1/8
Vậy mắt trắng F2 có tỉ lệ: 1XbXb : 2XbY → 2/3 rồi mắt trắng là ruồi đực.
Đáp án B
Đời con 100% cánh dài → cánh dài trội hoàn toàn so với cánh ngắn, P thuần chủng, gen trên NST thường.
A- cánh dài; a- cánh ngắn →AA × aa
Con cái mắt đỏ; con đực 1 nửa mắt đỏ; 1 nửa mắt nâu → gen nằm trên vùng không tương đồng trên X, con cái dị hợp.
B- mắt đỏ; b- mắt nâu → XBXb × XBY
Kiểu gen của P là: AAXBXb × aaXBY
Đáp án B
Đời con 100% cánh dài → cánh dài trội hoàn toàn so với cánh ngắn, P thuần chủng, gen trên NST thường.
A- cánh dài; a- cánh ngắn →AA × aa
Con cái mắt đỏ; con đực 1 nửa mắt đỏ; 1 nửa mắt nâu → gen nằm trên vùng không tương đồng trên X, con cái dị hợp.
B- mắt đỏ; b- mắt nâu → XBXb × XBY
Kiểu gen của P là: AAXBXb × aaXBY
P: XaXa x XAY → F1: XAXa : XaY.
=> Tỷ lệ kiểu hình: 50% cái mắt đỏ : 50% đực mắt trắng.
Chọn A
Đáp án A
Ở ruồ i giấm
A thân xám >> a thân đen, B cánh dài >> b cánh cụt.
Hai cặp gen này cùng nằm trên mộ t cặp NST thường.
D mắt đỏ >> d mắt tr ắng (nằm trên NST giới tính X)
P: AB/ab XDXd x Ab/ab XdY
F1: aabbXd = 10% à aabb = 20%=40%ab x 50%ab
à hoán vị 1 bên với f = 20%
I. T ỉ lệ ruồi đực mang một trong 3 tính trạng trộ i ở F1 là 14,53% à sai
A-bbXdY + aaB-XdY + aabbXDY = 30%
II. T ỉ lệ ruồi cái d ị hợp về 2 trong 3 cặp gen ở F1 là 17,6% à sai
AaBbXdXd + AABbXDXd + AaBBXDXd = 11,25%
III. T ỉ lệ ruồi đực có KG mang 2 alen trộ i là 15% à đúng
AAbbXdY + aaBBXdY + AabbXDY + aaBbXDY + AaBbXdY = 15%
IV. T ỉ lệ ruồi cái mang 3 alen trộ i trong kiểu gen là 14,6% à sai
AABbXdXd + AaBBXdXd + AAbbXDXd + aaBBXDXd + AaBbXDXd = 7,5%
Lời giải
A đỏ >>a trắng
P : XAXA x XAY
F1: XAXa:XA
XAY : XaY
Xét kiểu gen ở F1 có :
Giới cái : Xa=1/4 và XA = 3/4
Giới đực : Y = ½ : Xa = XA = 1/4
Tỉ lệ kiểu hình trắng ở F2 là : ¼ x ¼ + ¼ x ½ = 3 /16
ðTỉ lệ trắng : đỏ là 3 trắng : 1 3 đỏ
Đáp án A
Chọn B
A: thân xám >> a: thân đen; B: cánh dài >> b: cánh cụt
D: mắt đỏ >> d: mắt trắng
P: thân xám, cánh dài, mắt đỏ x thân xám, cánh dài, mắt đỏ
Vì đời con thu được có kiểu hình con đực mắt trắng nên kiểu gen của bố mẹ là
+ X D X d x X D X d → 1 4 X D X D : 1 4 X D Y : 1 4 X D X d : 1 4 X d Y
F 1 có 5% ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt trắng: ab ab X d Y = 0 , 05 → ab ab = 0 , 05 : 0 , 25 = 0 , 2
Mà 0 , 2 ab ab = 0 , 4 ab x 0 , 5 ab à Kiểu gen của P là ♀ AB ab X D X d x ♂ AB ab X D Y
à A - B - = 0 , 2 + 0 , 5 = 0 , 7 ; A - bb = aaB - = 0 , 25 - 0 , 2 = 0 , 05
- F 1 có ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ là
A - B - XDX - = 0 , 7 . 0 , 5 = 0 , 35 = 35 % à I đúng.
- F 1 có ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là
aa , bbXDX - = 0 , 2 . 0 , 5 = 0 , 1 = 10 % à II đúng
- F 1 có ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ là A - B - D - = 0 , 7 . 0 , 75 = 52 , 5 % à III sai
-
F
1
có ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là
A
-
bbD
-
=
0
,
05
.
0
,
75
=
3
,
75
%
à IV sai.
Vậy có 2 phát biểu đúng
Đáp án A
A. ♀XWXw x ♂XWY à 3 đỏ: 1 trắng
B. ♀XWXW x ♂XwY à 100% đỏ
C. ♀ XWXw x ♂XwY à 1 đỏ: 1 trắng
D. ♀XwXw x ♂XWY à 1 đỏ: 1 trắng