1.Tìm các tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối và giải thích vì sao: đỏ ối, xanh lè, xanh ngắt, già tom, đen nháy, trắng lốp, lơ thơ, líu xíu, róc rách, lờ đờ, đực, cái, trống, mái, xanh, đỏ, tím, vàng, leng keng, lộp bộp, đen, già, trẻ, cao, thấp, dài, ngắn, đẹp, xấu2.Tìm các tính từ trong các từ sau đây: làm giàu, xinh xẻo, trắng nõm, buồn, nhớ, tiếng hát, học trò, cày cấy, nhớ nhung, tin...
Đọc tiếp
1.Tìm các tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối và giải thích vì sao: đỏ ối, xanh lè, xanh ngắt, già tom, đen nháy, trắng lốp, lơ thơ, líu xíu, róc rách, lờ đờ, đực, cái, trống, mái, xanh, đỏ, tím, vàng, leng keng, lộp bộp, đen, già, trẻ, cao, thấp, dài, ngắn, đẹp, xấu
2.Tìm các tính từ trong các từ sau đây: làm giàu, xinh xẻo, trắng nõm, buồn, nhớ, tiếng hát, học trò, cày cấy, nhớ nhung, tin tưởng, vui vẻ, yêu thương, đỏ au, vàng chanh, may mắn, khoe, nhâng nhác, thích, yên ổn, sợ hãi, khó khăn.
3.a) Xác định cấu tạo của các tính từ sau đây: nghẹn ngào, nhông nháo, ríu rít, đều đặn, già tom, đỏ chói, đen ngòm, vàng ươm, đau đáu, trắng lốp.
b) Cách cấu tạo của các tính từ: già tom, trắng lốp, đen ngòm có gì đặc biệt?
Bài 3
1. Xanh um,xanh ngắt,xanh thẳm,xanh nõn chuối,xanh tươi,xanh mướt....
2.Trắng muối,trắng tinh,trắng muốt,trắng xóa,trắng phau,trắng trong...
3.Lộp bộp,lào rào,rì rầm,rào rào,ì ầm,cuồn cuộn,róc rách....
4. Mênh mông,bao la,bát ngát,thênh thang,bạt ngàn,xa vời vợi...
5.Đen si,đen láy,đen nhánh,đen nhánh,đen ngòm,đen xịt...
6.long lanh,lấm lánh,lấp loáng,lunh linh,lập lòe,óng ánh...
7.hiu hiu,vi vu,vi vút,heo heo,.... ------Hơi bí------
8.Im lặng,yên ắng,yên tĩnh,im thinh thích,im lìm,thanh tĩnh...