1, Xác định chiều dài của gen ra các đơn vị: Ao, Mm, mm. Cho biết:
a, Gen 1 có 2160 Nucleotit
b, gen 2 có 2340 Nucleotit
c, gen 3 có 126 chu kì xoắn
d, gen 4 có 405.103 đvC
2, Xác định tỉ lệ % các loại Nucleotit trong phân tử ADN, cho biết:
a, ADN có X=18,75%
b, ADN tỉ lệ giữa các loại Nucleotit: \(\dfrac{A+T}{G+X}=\dfrac{1}{7}\)
c, ADN có A= \(\dfrac{1}{3}.G\)
d, ADN có tổng của 2 loại Nucleotit= 28% số Nucleotit của toàn bộ phân tử
3, Gen cấu trúc có 150 vòng xoắn và có tích giữa 2 loại Nucleotit không bổ sung là 6%, số liên kết H2 của gen từ 3500 đến 3600. Có bao nhiêu liên kết hóa trị trên gen. Cho biết mỗi Nucleotit ngoài liên kết hóa trị còn liên kết với Nucleotit bên cạnh. Tính tỉ lệ % và số lượng Nucleotit từng loại của gen
1. a) Gen 1: \(\dfrac{2160}{2}\) . 3,4 = 3672 A0=0.3672 μm = 0.0003762 mm
b) Gen 2: \(\dfrac{2340}{2}\) . 3,4 =3978 A0 = 0.3978 μm = 0.0003978 mm
c) Gen 3: \(\dfrac{162.20}{2}\) . 3,4 = 5508 A0 = 0.5508 μm = 0.0005508 mm
d) Gen 4: \(\dfrac{405.10^3}{\dfrac{300}{2}}\). 3,4 = 2700 A0 =0.27 μm = 0.00027 mm
2) a) Ta có %A + %G = 50%
mà %A = %T
%G = %X = 18.75 %
=> %A=%T = 50% - %X
=> %A = %T = 50% - 18.75% = 31.25%
Vậy %A=%T=31.25%
%G=%X=18.75%