Tìm từ trái nghĩa với những nét nghĩa sau trong các từ nhiều nghĩa
a/ Già : cau già, rừng già, gà già, người già
b/ Tươi : cau tươi, hoa tươi, màu tươi, cá tươi. mặt tươi
c/ Chạy : đồng hồ chạy, người chạy, hàng bán chạy, xe chạy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Rau tươi >< Rau héo
b, Cau tươi >< cau héo
c, Màu sắc tươi >< màu sắc tối
d, Nét mặt tươi >< nét mặt ỉu xìu
đ, Cá tươi >< cá khô
e, Cau tươi >< cau khô
f, Trứng tươi >< trừng ung
g, Cười tươi >< cười non
Ngọt : Ngọt ngào
Tươi : Tươi vui
Mũi : Mũi thuyền
Xuân : Tuổi xuân
Già : Bà già
Xấu : Xấu bụng
Bụng : Bụng chân
anh ấy hát rất ngọt ngào
đất mũi cà mau rất đẹp
mẹ em đã 30 tuổi xuân
A, Củi khô, củi héo, củi hư
B, Cá ươn ( cá chết )
C, Hoa héo
D. Khuôn mặt buồn
Tick giúp mình cả 2 câu nhé
A, Củi khô, củi héo, củi hư
B, Cá ươn ( cá chết )
C, Hoa héo
D. Khuôn mặt buồn
a) quả non, người trẻ, cân non
b) kẻ đứng, ô tô dừng, đồng hồ chết
c) lúa xanh, thịt luộc chín, suy nghĩ nông nổi
k mik nhé!
- Từ trái nghĩa vs từ già là : cau non;người trẻ;gà con
-Từ trái nghĩa vs từ tươi là:cau héo;hoa héo;màu nhạt;cá ươn;mặt buồn
-Từ trái nghĩa vs từ chạy là:đồng hồ đứng;người đứng;hàng(bán)chậm,xe dừng.