Bài 1: Sắp xếp các từ sao theo cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ
gà,trâu,đực,cái,vuốt,nành,kêu,gầm,nhái,hót,rống,sửa,xé,đầu,gáy,mái,mõm,bò,đuôi,hí,rú,khỉ,cá,mổ,gấu,gặm,nhấm,chim,trứng,cánh,vây.nuốt
Bài 2: Lập trường từ vựng
Cây
Cá
Mưa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Trường từ vựng về "sự phân loại"/ "giống nòi": đực, cái, trống, mái, giống.
- Trường từ vựng về tên loài vật: gà, lợn, chim, cá, trâu, bò, chó, mèo
- Trường từ vựng về tiếng kêu (âm thanh): kêu, gầm, sủa, hí.
- Trường từ vựng về "hoạt động (dùng miệng) của con vật": xé, nhai, gặm, nhấm, nuốt.
động vật: bò, gấu, khỉ, cá, chim, lơn, ngựa, trâu
bộ phận: đuôi, cách, vây, lông, mõm, nang, vuốt
âm thanh: hí, hú, gáy, sủa, hót, kêu
ăn: mổ, gặm, nhai, xé,
(mk ko bik câu trả lời của mk có đúng ko đâu nha )
Trường động vật: bò, gấu, khỉ, cá, chim, lợn, ngựa, trâu.
Trường bộ phận của động vật: đuôi, cánh,vây, lông, mõm, nanh, vuốt.
Trường hoạt động tạo âm thanh:hí, hú ,gáy, sủa, hót, kêu.
Trường hoạt động ăn: ăn, mổ, gặm, nhai, xé.
TK
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ chính là sự khái quát về nghĩa từ ngữ theo những cấp độ khác nhau ( rộng - hẹp) Xét mối quan hệ nghĩa của từ ngữ chỉ khi chúng cùng trường nghĩa - Tính chất rộng hẹp của từ ngữ chỉ là tương đối mà thôi - Các từ ngữ có nghĩa hẹp thường có tính chất gợi hình cụ thể hơn từ ngữ có nghĩa - ...
TK:
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ chính là sự khái quát về nghĩa từ ngữ theo những cấp độ khác nhau ( rộng - hẹp) Xét mối quan hệ nghĩa của từ ngữ chỉ khi chúng cùng trường nghĩa - Tính chất rộng hẹp của từ ngữ chỉ là tương đối mà thôi - Các từ ngữ có nghĩa hẹp thường có tính chất gợi hình cụ thể hơn từ ngữ có nghĩa - ...
Bài 2: Lập trường từ vựng
*Cây:
+Cây táo.
+Cây nho.
+Cây thông.
+Cây nhãn.
+Cây hồng.
*Cá:
+Cái chép.
+Cá mè.
+Cá lóc.
+Cá trắm.
* Mưa:
+ Mưa rào.
+ Mưa phùn.
+Mưa nặng hạt.
+Mưa đá.
+ Mưa to.