Chọn từ có phát âm khác:
1, a)station b)intersection c)question d)invitation
2, a)days b)says c)bays d)ways
3, a)start b)warm c)farmer d)garden
4, a)truck b)drug c)music d)brush
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the
others.
1. A. boots B. toothpaste C. food D. flood
2. A. watches B. brushes C. classes D. lives
3. A. their B. math C. thing D. theater
4. A. station B. intersection C. question D. invitation
5. A. teacher B. children C. lunch D.chemist
6. A. answer B. travel C. plane D. bank
7. A. teacher B. repeat C. year D. meat
8. A. warm B. park C. farm D. car
9. A. one B. jog C. box D. doctor
10. A. house B. hour C. country D. mouse
Chúc bạn học tốt!!!
I. Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. boots B. toothpaste C. food D. flood
2. A. watches B. brushes C. classes D. lives
3. A. their B. math C. thing D. theater
4. A. station B. intersection C. question D. invitation
5. A. teacher B. children C. lunch D.chemist
6. A. answer /ɑː/ B. travel /æ/ C. plane /eɪ/ D. bank /æ/
\(\Rightarrow\) Đâu có đáp án nào đâu bạn?
7. A. teacher B. repeat C. year D. meat
8. A. warm B. park C. farm D. car
9. A. one B. jog C. box D. doctor
10. A. house B. hour C. country D. mouse
Mấy phần trêngg hoq biết vì kh có đánh dấu awww
18. A. lived B. intended C. stayed D. learned
Part 2: Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C oL
D. (2pts)
19. A. brother B. student C. doctor D. arrive
20. A. apartment B. motorbike C. telephone D. volleyball
Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)
1. A. says B. plays C. stays D. days
2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front
3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit
4. A. closed B. erased C. increased D. pleased
5 A. christmas B school C. chemistry D. machine
6. A. few B. new C. sew D. nephew
7. A. closed B. practised C. asked D. stopped
8. A. gift B. my C. arrive D. tired
9. A. tables B. noses C. boxes D. changes
10. A. son B. sugar C. soup D. sing
. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)
1. A. says B. plays C. stays D. days
2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front
3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit
4. A. closed B. erased C. increased D. pleased
5 A. christmas B school C. chemistry D. machine
6. A. few B. new C. sew D. nephew
7. A. closed B. practised C. asked D. stopped
8. A. gift B. my C. arrive D. tired
9. A. tables B. noses C. boxes D. changes
10. A. son B. sugar C. soup D. sing
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
III. Find the word which has a different sound in the underlined part.
1. A. when B. where C. best D. detective
2. A. weather B. newsreader C. teaching D. repeat
3. A. clumsy B. cute C. but D. just
4. A. earth B. thanks C. feather D. theater
5. A. the B. think C. with D. they
6. A. plays B. says C. days D. stays
7. A. what B. who C. where D. when
8. A. sport B. start C. listen D. eat
9. A. game B. geography C. vegetable D. change
10. A. station B. intersection C. question D. invitation
11. A. teacher B. children C. lunch D. chemistry
1) family (nhấn âm đầu, còn lại nhấn âm hai)
2) different (nhấn âm đầu, còn lại nhấn âm hai)
3) complain (nhấn âm hai, còn lại nhấn âm đầu)
4) today (nhấn âm hai, còn lại nhấn âm đầu)
5) police (nhấn âm hai, còn lại nhấn âm đầu)
1 C
2. Không có đáp án
3 B
4 C