K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Chọn từ có phần in đậm có cách phát âm khác với các từ còn lại. (1 điểm) 1. A. reach B. such C. chemical D. chore 2. A. knife B. socket C. desk D. bookshelf 3. A. honest B. high C. hot D. how 4. A. watched B. laughed C. played D. booked II. Chọn đáp án đúng nhất. (2 điểm) 1. She fell and hurt _______. A. her B. himself C. herself D. myself 2. They bought _________ a new car. A....
Đọc tiếp
I. Chọn từ có phần in đậm có cách phát âm khác với các từ còn lại. (1 điểm) 1. A. reach B. such C. chemical D. chore 2. A. knife B. socket C. desk D. bookshelf 3. A. honest B. high C. hot D. how 4. A. watched B. laughed C. played D. booked II. Chọn đáp án đúng nhất. (2 điểm) 1. She fell and hurt _______. A. her B. himself C. herself D. myself 2. They bought _________ a new car. A. theyself B. themselves C. themselfs D. theyselves 3. We should ______ the meeting before 8 a.m. A. have B. has C. had D. having 4. He is not ___________ get married. A. enough old to B. enough old for C. old enough to D. old enough for 5. They __________ talk in the library. A. mustn't B. don't have to C. shouldn't to D. needn't to 6. He's __________ to help you lift the table. A. strong enough B. enough strong C. too strong D. enough strength 7. The earth _________ around the sun. A. move B. moves C. moved D. moving 8. Don't worry about me. I can look after ________. A. myself B. himself C. ourselves D. themselves III. Mỗi câu sau có một lỗi sai. Chọn một trong ba phương án đã được chỉ ra. (1 điểm) 1. I'll call you as soon as I will arrive there. A. call B. will arrive C. there 2. He is enough strong to become a soccer player. A. is B. enough strong C. soccer 3. Lan cook very well. A. cook B. very C. well 4. The water is warm enough to drink it. A. is B. warm enough C. it IV. Cho dạng đúng của các động từ sau. (2 điểm) 1. Each of us (have) a different character. 2. I would like (make) a big cake for my father. 3. When I am tired, I enjoy (listen) to music. 4. We don't have enough money (go) by taxi. V. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng các từ đã cho. (2 điểm) 1. Our school has eight classrooms. => There are 2. Tra is too young to cycle to school. => Tra isn't 3. What is your father's age? => How 4. Minh cooks very well. => Minh is VI. Đọc đoạn văn sau rồi xác định thông tin dưới đây đúng hay sai, nếu đúng thì điền TRUE (T) nếu sai thì điền FALSE (F).(2 điểm)

Lan is a hard-working student. At school, she always pays close attention to the teacher’s explanations and often gets good marks. She’s very quick at understanding and solving difficult problems but never boasts of her intelligence. On the contrary, she usually helps her weak friends with their study. She frequently encourages them to try to become industrious students. She generally says to her friends: “If we want to become good citizens, we should never be tired of improving our knowledge. This is the best way for us to achieve great success in life” .

1. Lan doesn't pay attention to the teacher's explanations and often gets good marks. 2. Lan doesn't help weak friends with their study. 3. She always boasts of her intelligence. 4. She frequently encourages her friends to try to become industrious students.
1
2 tháng 11 2017

I. Chọn từ có phần in đậm có cách phát âm khác với các từ còn lại. (1 điểm)

1. A. reach B. such C. chemical D.chore

2. A. knife B. socket C. desk D. bookshelf

3. A.honest B. high C. hot D. how

4. A. watched B. laughedC. played D. booked

II. Chọn đáp án đúng nhất. (2 điểm)

1. She fell and hurt _______.

A. her B. himself C. herself D. myself

2. They bought _________ a new car.

A. theyself B. themselves C. themselfs D. theyselves

3. We should ______ the meeting before 8 a.m.

A. have B. has C. had D. having

4. He is not ___________ get married.

A. enough old to B. enough old for C. old enough to D. old enough for

5. They __________ talk in the library.

A. mustn't B. don't have to C. shouldn't to D. needn't to

6. He's __________ to help you lift the table.

A. strong enough B. enough strong C. too strong D. enough strength

7. The earth _________ around the sun.

A. move B. moves C. moved D. moving

8. Don't worry about me. I can look after ________.

A. myself B. himself C. ourselves D. themselves

III. Mỗi câu sau có một lỗi sai. Chọn một trong ba phương án đã được chỉ ra. (1 điểm) 1. I'll call you as soon as I will arrive there.

A. call B. will arrive C. there

2. He is enough strong to become a soccer player.

A. is B. enough strong C. soccer

3. Lan cook very well.

A. cook B. very C. well

4. The water is warm enough to drink it.

A. is B. warm enough C. it

IV. Cho dạng đúng của các động từ sau. (2 điểm)

1. Each of us (have)has a different character.

2. I would like (make)to make a big cake for my father.

3. When I am tired, I enjoy (listen)listening to music.

4. We don't have enough money (go)to go by taxi.

V. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng các từ đã cho. (2 điểm)

1. Our school has eight classrooms.

=> There are eight classrooms in our school.

2. Tra is too young to cycle to school.

=> Tra isn't old enough to cycle to school.

3. What is your father's age?

=> How old is your father?

4. Minh cooks very well.

=> Minh is good at cooking.

VI. Đọc đoạn văn sau rồi xác định thông tin dưới đây đúng hay sai, nếu đúng thì điền TRUE (T) nếu sai thì điền FALSE (F).(2 điểm)

Lan is a hard-working student. At school, she always pays close attention to the teacher’s explanations and often gets good marks. She’s very quick at understanding and solving difficult problems but never boasts of her intelligence. On the contrary, she usually helps her weak friends with their study. She frequently encourages them to try to become industrious students. She generally says to her friends: “If we want to become good citizens, we should never be tired of improving our knowledge. This is the best way for us to achieve great success in life” .

1. Lan doesn't pay attention to the teacher's explanations and often gets good marks. ---> F

2. Lan doesn't help weak friends with their study. ----> F

3. She always boasts of her intelligence. -----> F

4. She frequently encourages her friends to try to become industrious students. ----> T

9 tháng 10 2023

1. C (D. bech => bench)

2. D

3. D

4. A

10 tháng 10 2023

1.C

2.D

3.D

4.A

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần in đậm. 1.  a. raised    b. practised     c. talked      d. liked2. a. see    b. sit      c. sauce      d. pleasure3   a. oranges       b. washes       c. watches     d. storesII. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2ms )1. When my brother and I (be)…………………………………………..…children, we(have)……………………………………………...…two cats and a dog.2. Lien’s brother is an architect but he (not work) ……..……………..….at the moment.3....
Đọc tiếp

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần in đậm. 1.  a. raised    b. practised     c. talked      d. liked

2. a. see    b. sit      c. sauce      d. pleasure

3   a. oranges       b. washes       c. watches     d. stores

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2ms )1. When my brother and I (be)…………………………………………..…children, we(have)……………………………………………...…two cats and a dog.

2. Lien’s brother is an architect but he (not work) ……..……………..….at the moment.3. How much it (cost) ………………………………….. to mail a letter to England?4. We are decorating our house because we ( have )…………………..a birthday party tonight.5. They (travel) ………………………..…………….….to the USA next month6. Would you like me ( help )…………………………you with your homework tonight ?7. My sister gets used to ( go )……………………………….out on Saturday nights.

 

2
3 tháng 1 2021

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần in đậm. 

1.  a. raised    b. practised     c. talked      d. liked

2. a. see    b. sit      c. sauce      d. pleasure

3   a. oranges       b. washes       c. watches     d. stores

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2ms )

1. When my brother and I (be)………………were…………………………..…children, we(have)…………………………had…………………...…two cats and a dog.

2. Lien’s brother is an architect but he (not work) ……..…isn't working…………..….at the moment.

3. How much it (cost) …………………does it cost……………….. to mail a letter to England?

4. We are decorating our house because we ( have )…………are going to have………..a birthday party tonight.

5. They (travel) ……………………….will travel.…………….….to the USA next month

6. Would you like me ( help )……………to help……………you with your homework tonight ?

7. My sister gets used to ( go )…………go…………………….out on Saturday nights.

3 tháng 1 2021

Bài II câu 1 (be)=am,(have)=have                                                                  Câu 2(not work)= isn't work                                                                    Câu 3(cost)=cost                                                                                      Câu 4(have)=have                                                                                          Câu 5(travel)=will travel                                                                                 Câu 6(help)=help                                                                                     Câu 7(go)=will go

7 tháng 5 2021

A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")

A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter

II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:

3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft

4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider 

12 tháng 5 2022

1     a. nature      b.solar      c. planet        d. fact

2     a. window    b. show     c. grow          d. allow

3     a. think        b. bath       c. clothes      d. through

   a. pollute     b. reduce   c. reuse        d. future

 

5     a. laundry    b. draw      c. water        d. laugh

 

12 tháng 5 2022

Thành kiu

 

Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)A fine                          B time                        C right              D cityA school                      B afternoon                 C look             D classroomA bag                          B wash                        C lamp                        D familyA number                    B brush                       C up                D ruler           A. wishes            B....
Đọc tiếp

Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)

A fine                          B time                        C right              D city

A school                      B afternoon                 C look             D classroom

A bag                          B wash                        C lamp                        D family

A number                    B brush                       C up                D ruler           

A. wishes            B. practices          C. introduces         D. leaves

A. grasses           B. stretches          C. comprises         D. potatoes

2
23 tháng 10 2021

Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)

A fine                          B time                        C right              D city

A school                      B afternoon                 C look             D classroom

A bag                          B wash                        C lamp                        D family

A number                    B brush                       C up                D ruler           

A. wishes            B. practices          C. introduces         D. leaves

 

A. grasses           B. stretches          C. comprises         D. potatoes

 

23 tháng 10 2021

C

Câu này chắc đề sai r

B

D

A

D

12 tháng 12 2019

Chọn từ có cách đọc khác

1. Object b. sOcket c. househOld d. Opposite

2. a. safetY b. electricitY c. mYself d. anYthing

3. a. cupbOArds b. bOAt c. sOAp d. rOAd

4. a. Knife b, socKet d. desK d. booKshelf

12 tháng 12 2019

Chọn từ có cách đọc khác

1. Object b. sOcket c. househOld d. Opposite

2. a. safetY b. electricitY c. mYself d. anYthing

3. a. cupbOArds b. bOAt c. sOAp d. rOAd

4. a. Knife b, socKet d. desK d. booKshelf

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see).........................that film.

5. Maryam (know)..................... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ................................. something to eat?

7. A new house (build) ......................in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

-............................................................................................................................

2. What is there all over the world now?

-............................................................................................................................

3. Has English become the international language of business?

-............................................................................................................................

4. What do we learn English for?

-............................................................................................................................

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight.
A B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing.
A B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English .............................................................................................

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that.....................................................................................

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather ........................................................................

4. He has been studying English for six years.

- He started ........................................................................................

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I .....................................................................................................

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

- .........................................................................................................

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

-.........................................................................................................

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

- ........................................................................................................

4
6 tháng 5 2021

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.

5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?

7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

6 tháng 5 2021

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

You must speak the language to really understand a culture

2. What is there all over the world now?

There is a trend to learn English all over the world now

3. Has English become the international language of business?

Yes, it has

4. What do we learn English for?

We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)1.A. afterwards B. advise C. agree D. allow2.A. gear B. beard C. pear D. dear3.A. find B. bite C. since D. drive4.A. took B. book C. shoe D. would5.A. breath B. breathe C. thank D. threat6.A. turn B. burn C. curtain D. bury7.A. massage B. carriage C. voyage D. dosage8.A. chemist B. champagne C. chaos D. chiropodist9.A. chair B. cheap C. chorus D. child10.A. though B. comb C. only D. gone II. Viết ký hiệu...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)

1.

A. afterwards

 

B. advise

 

C. agree

 

D. allow

2.

A. gear

 

B. beard

 

C. pear

 

D. dear

3.

A. find

 

B. bite

 

C. since

 

D. drive

4.

A. took

 

B. book

 

C. shoe

 

D. would

5.

A. breath

 

B. breathe

 

C. thank

 

D. threat

6.

A. turn

 

B. burn

 

C. curtain

 

D. bury

7.

A. massage

 

B. carriage

 

C. voyage

 

D. dosage

8.

A. chemist

 

B. champagne

 

C. chaos

 

D. chiropodist

9.

A. chair

 

B. cheap

 

C. chorus

 

D. child

10.

A. though

 

B. comb

 

C. only

 

D. gone

 

II. Viết ký hiệu ngữ âm cho các âm được mô tả sau (4 điểm)

 1) A voiced labiodental fricative ______          6) A voiceless alveolar fricative ______

 2) A voiced palatal affricate ______                 7) A voiceless dental fricative ______

3) A voiceless bilabial stop ______                   8) A mid back rounded vowel ______

4) A high front unrounded vowel ______           9) A high back rounded vowel ______

5) A mid front unrounded vowel ______        10) A low central unrounded vowel ______

1
26 tháng 10 2021

Phần 2 mình thấy lạ lạ

I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)

1.

A. afterwards

 

B. advise

 

C. agree

 

D. allow

2.

A. gear

 

B. beard

 

C. pear

 

D. dear

3.

A. find

 

B. bite

 

C. since

 

D. drive

4.

A. took

 

B. book

 

C. shoe

 

D. would

5.

A. breath

 

B. breathe

 

C. thank

 

D. threat

6.

A. turn

 

B. burn

 

C. curtain

 

D. bury

7.

A. massage

 

B. carriage

 

C. voyage

 

D. dosage

8.

A. chemist

 

B. champagne

 

C. chaos

 

D. chiropodist

9.

A. chair

 

B. cheap

 

C. chorus

 

D. child

10.

A. though

 

B. comb

 

C. only

 

D. gone

26 tháng 10 2021

bạn học lớp mấy vậy

 

17 tháng 5 2021

1C 2B 3D 4B 5C

17 tháng 5 2021

1: C

2: B

3: D

4: B

5: C

28 PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. tickedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi...
Đọc tiếp

28

 

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool

2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth

3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. ticked

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. cover                         B. account                       C. install                          D. prevent

5. A. questionnaire             B. recommend                 C. introduce                     D. concentrate         

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. I'm looking forward to (take) __________ a vacation.

7. I'm hungry because I (not have) __________ breakfast or lunch.

8. I'd rather you (do) __________ the test well.

9. I distinctly remember (pay) __________ him. I gave him two dollars.

10. Nothing (do) __________ about this problem for months.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. There’s no  __________ service in the United Kingdom. (NATION)

12. He is looking __________ thinner. (APPRECIATE)

13. He gets very angry if you __________ with his ideas. (AGREE)

14. She got a __________ letter from her boss. (PERSON)

15. We had to take out a __________ from the bank to buy the car.  (LEND)

 

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. They believe he is a good president.à He ________________________________________________.

42. The furniture was so expensive that I couldn’t buy it.à The furniture was ___________________.

43. A child can’t stay too far from home. à It is ___________________________________________.

44. She said, “I’m living in Hai Duong now”. à She said _______________________________________.

45. It has been raining for five hours. à It started _____________________________________________.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. I don’t play tennis as well as you do. (BETTER)

47. She would rather play golf than tennis. (PREFERS)

48. Mai broke the cup because she was careless. (BECAUSE OF)

49. Khanh said “You ought to take a break, Huy”. (ADVISED)

50. His holiday is at exactly the same time as mine. (COINCIDES)

1
27 tháng 5 2023

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool

2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth

3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. ticked

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. cover                         B. account                       C. install                          D. prevent

5. A. questionnaire             B. recommend                 C. introduce                     D. concentrate         

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. I'm looking forward to (take) _____taking_____ a vacation.

7. I'm hungry because I (not have) ____haven't had______ breakfast or lunch.

8. I'd rather you (do) ____did______ the test well.

9. I distinctly remember (pay) ____having paid______ him. I gave him two dollars.

10. Nothing (do) ____has been done______ about this problem for months.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. There’s no  _____national_____ service in the United Kingdom. (NATION)

12. He is looking _____appreciately_____ thinner. (APPRECIATE)

13. He gets very angry if you ______disagree____ with his ideas. (AGREE)

14. She got a ____personal______ letter from her boss. (PERSON)

15. We had to take out a ____loan______ from the bank to buy the car.  (LEND)

 

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. They believe he is a good president.

à He is believed to be a good president.

42. The furniture was so expensive that I couldn’t buy it.

à The furniture was too expensive  for me to buy.

43. A child can’t stay too far from home. 

à It is impossible for a child to stay too far from home.

44. She said, “I’m living in Hai Duong now”.

 à She said that she was living in Hai Duong then.

45. It has been raining for five hours.

 à It started raining  five hours ago.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. I don’t play tennis as well as you do. (BETTER)

You play tennis better than I do.

47. She would rather play golf than tennis. (PREFERS)

She prefers playing golf to playing tennis

48. Mai broke the cup because she was careless. (BECAUSE OF)

Mai broke the cup because of her carelessness.

49. Khanh said “You ought to take a break, Huy”. (ADVISED)

Khanh advised Huy to take a break.

50. His holiday is at exactly the same time as mine. (COINCIDES)

His holiday exactly coincides with mine.(Tham khảo c50)