K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2017

heavy><light

hungry><full

24 tháng 10 2017

Heavy trái nghĩa với light

Hungry trái nghĩa với full

1. Strong ---- Soft weak

2. Nice -------- Bad

3. General ----- roughly

4. Dangerous ----- lucky

5. Finish ------ start

7. Buy ------------------ sell

8. Receive ------ lost

9. Study ---------------------- quit school

10. Turn on ------------ turn it off
14 tháng 6 2019

1.Heavy =>Light

2.Beautiful=>Bad

3.Generous=>Weak

4.Dangerous=> Easily

5.Finish=>Neglect

7.Buy=>=No purchase 

8.Receive=> Don"t accept it

9.Study=>No learning

10.Turn up=>Turn down

~Hok tốt~

1 tháng 7 2021

1 . heavy >< light

2.Strong >< weak

3 fat >< thin

4 busy >< free

5.long >< short

6.full >< empty

7.tall >< short

1 tháng 7 2021

1.light

2.weak

3.thin

4.empty

5.short

6.incomplete,empty,.....

7.short

17 tháng 2 2018

light

weak

thin

17 tháng 2 2018

heavy -  light

strong - weak

fat -  slow

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

22 tháng 11 2016

1:5 Cặp từ trái nghĩa chỉ tính nết

Tốt-Xấu

Thật- Dối

Chăm chỉ-Lười Biếng

Hiền hậu- Độc Ác

Dũng cảm- Nhát gan

2: 5 Cặp từ trái nghĩa chỉ thời tiết

Nóng-Lạnh

Bão tuyết- Nắng ấm

Ấm- Rét

Nắng-Mưa

Gió nhẹ- Gió mạnh

 

22 tháng 11 2016

con lậy mẹ h lại chuyển sang trl ngữ văn ak gianroi

17 tháng 12 2016

1. old young

2. fast slow

3. heavy light

4. expensive cheap

5. thick thin

6. tall short

7. fat slim

8. big small

17 tháng 12 2016

1.old

2.fast

3.light

4.expensive

5.thin

6.long

7.fat

8.big

10 tháng 12 2018

1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

    - Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.

    - Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.

    - Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.

3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.

           + Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.

     Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !

                  + Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.

3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.

                               Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.

    - Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.

                      Trái nghĩa: vống, thất bại.

15 tháng 12 2018

Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

26 tháng 11 2018

Câu 1 : .....

Câu 2 : yêu , quý 

Ko chắc

 hk tốt

26 tháng 11 2018

1.Từ đồng nghĩa với từ nhớ là: Thương

2.Từ trái nghĩa với từ thương là: Ghét