Viết phương trình hóa học để biểu diễn sự chuyển hóa sau :
A\(\rightarrow\) B\(\rightarrow\) C\(\rightarrow\) D\(\rightarrow\) Cu .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(A:Fe\\ B:Fe_3O_4\\C: H_2O\\ D:H_2\\ PTHH:3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\\ 2H_2O\rightarrow\left(đpdd\right)2H_2+O_2\\4H_2+Fe_3O_4\rightarrow \left(t^o\right)3Fe+4H_2O\)
H2O điện phân nha ko phải ddpddd em hi
a) 2NaCl----->2Na+Cl2
Cl2+H2--->2HCl
Fe+2HCl---->FeCl2+H2
2FeCl2+Cl2--->2FeCl3
b) C+CO2---->2CO
2CO+O2--->2CO2
CO2+2KOH--->K2CO3+H2O
K2CO3+CO2+H2O----.2KHCO3
CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
C2H2 + 2Br2 -> C2H2Br4
CH4 + Cl2 -> (askt) CH3Cl + HCl
2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
nCH2=CH2 -> (t°, p, xt) n(-CH2-CH2-)
C2H4 + 3O2 -> (t°) 2CO2 + 2H2O
1) 3Fe+3Cl2 -) 2FeCl3
2) FeCl3+3NaOH -) Fe(OH)3+3Nacl
3) 2Fe(OH)3 -t độ-) Fe2O3 + 3H20
4) Fe2O3+ 3H2SO4 -) Fe2(SO4)3 + 3H2O
5) Fe2(SO4)3 + 3Bacl2 -) 2FeCl3 + 3BaSO4
(1 ) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
(2) NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O
(3) Cl2 + Ca(OH)2 rắn → CaOCl2 + H2O
(4) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
(5) 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
(6) KClO3 +6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O
Câu 2. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
C. KCl, KClO, KOH, H2O.
D. KCl, KClO3.
Đáp án: B
3Cl2+ 6 KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
Câu 3. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
C. KCl, KClO, KOH, H2O.
D. KCl, KClO3.
Đáp án: C
Cl2+ 2 KOH → KCl + KClO + 3H2O
Câu 4. Cho các chất sau: Zn (2), KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất:
A. (1), (2), (4), (5).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (5).
Đáp án: A
HCl + KOH → KCl + H2O
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 +8 H2O
Câu 5. Cho các chất sau : Zn (1), CuO (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), FeS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), PbS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất :
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (5), (10).
D. (3), (10).
Đáp án: D
Ag đứng sau H2 trong dãy hoạt động hóa học → không tác dụng được với axit HCl và H2SO4 loãng.
PbS không phản ứng vì là muối không tan trong axit.
FeS cũng là muối không tan nhưng tan được trong axit.
*Một số lưu ý về muối sunfua
- Muối sunfua tan trong nước: K2S, Na2S, (NH4)2S, BaS,…
- Muối sunfua không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: ZnS, FeS, MnS,…
- Muối sunfua không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: PbS, CuS, Ag2S, CdS, SnS, HgS…
- Muối sunfua không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3, …
Câu 6. Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O -to→
(3) MnO2 + HCl đặc -to→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Những phản ứng nào tạo ra đơn chất?
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Đáp án: A
(1) O3 + 2KI + H2O → I2 + O2 + 2KOH
(2) 2F2 + 2H2O -to→ O2 + 4HF
(3) MnO2 + 4HCl đặc -to→ Cl2 + MnCl2 + 2H2O
(4) 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :
A. Fe và I2.
B. FeI3 và FeI2.
C. FeI2 và I2.
D. FeI3 và I2.
Đáp án: C
Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O
Câu 8. Cho sơ đồ:
Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên với X là NaCl.
Đáp án:
2NaCl (đp)→ 2Na + Cl2
2Na + Cl2 → 2NaCl
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Cl2 + H2 → 2HCl
NaOH + HCl → NaCl + H2O
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
1.
a;
2H2O -> 2H2 + O2
H2 + CuO -> Cu + H2O
Cu +4 HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
2Cu(NO3)2 -> 2CuO + 4NO2 + O2
CuO + CO -> Cu + CO2
bên chỗ hocmai, bn Nguyễn Thị Ngọc Bảo đã giúp bn rồi nên có lẽ bn k cần nx nhỉ
\(A\rightarrow B\rightarrow C\rightarrow D\rightarrow Cu\) Ta có thứ tự sau: \(CuO\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuCl_2\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Cu\)PTHH: \(CuO+H_2O\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\) \(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\) \(CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\) \(Cu\left(NO_3\right)_2+Fe\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+Cu\downarrow\)
A : CuO
B: \(Cu\left(NO_3\right)_2\)
C : \(Cu\left(OH\right)_2\)
\(D:CuCl_2\)
PTHH :
\(CuO+2HNO_3-->Cu\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
\(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH-->Cu\left(OH\right)_2+2NaNO_3\)
\(Cu\left(OH\right)_2+HCl-->CuCl_2+2H_2O\)
\(CuCl_2-dp\text{dd}->Cu+Cl_2\)
Chưa cân bằng PTHH số 3 .
Cách làm khác :v theo những chất bạn đã tìm được