4 write . Then practise saying the sentence bai tap tiêng anh lop 6
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, My best friend likes / doesn't like camping because he doesn't have a tent .
2, She / he is watering flowers because she/he likes flowers
3, He / She is using binocular because he / she likes seeing the bird on the sky
4,He / She is going shopping because she / he wants to buy some clothes
5, He / She making a cake because she/ he wants to give her/his brother for his birthday .
6,He / She is climbing mountain because she/he likes climbing mountain
1, My best friend likes / doesn't like camping because he doesn't have a tent
2, She /he is watering flowers
3, He /She is using binocular
4, He /She is going shopping
5, He / She is making a cake
6,He / She is climbing mountian
Bài I /
1, there
2, first
3,past
4, after
5,a
6, time
7, beautiful
8, next to
Bài II/
1, watches
2,listens
3,goes
4, play
5, do you get
I,
1. there
2. first
3. past
4. after
5. do
6. time
7. beautiful
8. next to
II.
1. watches
2. listens
3. goes
4. play
5. do... get
A. Schedules (Phần 1-7 trang 42-46 SGK Tiếng Anh 7)
1. Listen and repeat.
(Nghe và đọc.)
- It's seven o'clock. (Bây giờ là 7 giờ)
- It's four fifteen. (4 giờ 15 phút)
= It's a quarter past four.
- It's five twenty-five. (5 giờ 25 phút)
= It's twenty-five past five.
- It's eight thirty. (8 giờ 30 phút)
= It's half past eight.
- It's nine forty. (9 giờ 40 phút)
= It's twenty to ten. (10 giờ kém 20 phút)
- It's one forty-five. (1 giờ 45 phút)
= It's a quarter to two. (2 giờ kém 15 phút)
Now practice saying the time with a partner. (Bây giờ thực hành nói giờ với bạn học.)
- What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's seven o'clock.
- What time is it? (3.15)
It's three fifteen.
It's fifteen past three.
It's a quarter past three.
- What time is it? (4.30)
It's four thirty.
It's half past four.
- What time is it? (9.50)
It's nine fifty.
It's ten to ten.
2. Answer about you.
(Trả lời về bạn.)
a) What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
=> I get up at 6 o'clock.
b) What time do classes start? (Các tiết học bắt đầu lúc mấy giờ?)
=> Classes start at 7 o'clock.
c) What time do they finish? (Chúng kết thúc lúc mấy giờ?)
=> They finish at eleven thirty.
d) What time do you have lunch? (Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?)
=> I have lunch at eleven fourty-five.
e) What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)
=> I go to bed at 10 o'clock.
3. Listen and write. Complete the schedule.
(Nghe và đọc. Hoàn thành thời khóa biểu sau.)
Math English Music History Physics
Friday
7.00 | 7.50 | 8.40 | 9.40 | 10.30 |
English | Geography | Music | Physics | History |
Saturday
1.00 | 2.40 | 3.40 | 4.30 |
Physical Education | Math | English | Physics |
Một số tên môn học:
Math : môn Toán | Physical Education: môn Thể Dục |
Geography : môn Địa Lý | History : môn Lịch Sử |
Music : môn Nhạc | Physics : môn Vật Lý |
Literature: môn Văn | Home Economics : môn Kinh tế Gia đình |
Chemistry : môn Hóa | Assembly : Chào cờ |
Biology : môn Sinh | Class Meeting : Sinh hoạt lớp |
4. Look at the pictures. Ask and answer questions.
(Nhìn vào các bức tranh sau. Hỏi và đáp.)
Lan
- What is Lan doing? (Lan đang làm gì?)
=> Lan is studying Physics.
- What time does Lan have her Physics class? (Khi nào thì cô ấy có tiết Vật Lý?)
=> She has her Physics class at eight forty.
Binh
- What is Binh doing?
=> He's studying Geography.
- What time does he have his Geography class?
=> He has his Geography class at ten ten.
Hung
- What is Hung doing?
=> He's studying English.
- What time does Hung have his English class?
=> He has his English class at nine forty.
Loan
- What is Loan doing?
=> She's studying music.
- What time does Loan have her Music class?
=> She has her music class at half past three.
Hoa
- What is Hoa doing?
=> She's studying Math.
- What time does Hoa have her Math class?
=> She has her Math class at ten to two.
Mi
- What is Mi doing?
=> She's doing exercise.
- What time does she have her Physical Education class?
=> She has her Physical Education class at two forty.
5. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Hướng dẫn dịch:
Hoa: Khi nào bạn có tiết tiếng Anh?
Thu: Mình có các tiết tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Năm.
Hoa: Chúng bắt đầu lúc mấy giờ?
Thu: Tiết tiếng Anh đầu tiên của mình vào ngày thứ Tư lúc 8 giờ 40. Vào thứ Năm, mình có tiết tiếng Anh lúc 9 giờ 40.
Hoa: Vào thứ Năm bạn còn có những tiết học khác không?
Thu: Mình có tiết Toán, Địa Lý, Thể Dục và Nhạc.
Hoa: Môn học ưa thích của bạn là gì vậy Thu?
Thu: Mình thích môn Lịch Sử. Đó là môn học thú vị và quan trọng.
Hoa: Ừ, mình cũng thích môn Lịch Sử.
Thu: Môn học ưa thích của bạn là gì?
Hoa: À, môn Toán. Nó thì khó nhưng thú vị.
Write your schedule in your exercise book. Then ask and answer question about your schedule with a partner. (Viết thời khóa biểu của bạn vào vở bài tập. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi về thời khóa biểu của em với bạn học.)
Gợi ý: Các bạn viết thời khóa biểu dạng bảng vào vở bài tập, sau đó dựa vào bảng để hỏi và trả lời các câu hỏi giống như:
A: When do you have Math?
B: I have Literature classes on Monday and Wednesday.
A: What other classes do you have on Monday?
B: I have English and History.
A: When do you have Literature class?
B: .....
6. Read.
(Đọc.)
Hướng dẫn dịch:
TRƯỜNG HỌC Ở MỸ
Trường học ở Mỹ thì hơi khác với trường học ở Việt Nam. Thường thì không có đồng phục học sinh. Giờ học bắt đầu lúc 8 giờ 30 mỗi sáng và ngày học ở trường kết thúc vào lúc 3 giờ 30 hoặc 4 giờ. Không có giờ học vào thứ Bảy.
Học sinh có một giờ để ăn trưa và hai lần giải lao 20 phút mỗi ngày. Một lần giải lao vào buổi sáng, lần kia vào buổi chiều. Học sinh thường đi đến quán ăn tự phục vụ của trường để mua đồ ăn nhẹ và đồ uống vào giờ giải lao hoặc giờ ăn trưa. Các hoạt động ngoại khóa phổ biến nhất là bóng chày, bóng đá và bóng rổ.
Questions: true or false? Check the boxes. (Câu hỏi: đúng hay sai? Đánh dấu vào hộp.)
TF
a) Students do not usually wear school uniform. | v | |
b) There arc classes on Saturday morning. | v | |
c) Students don't have a break on the afternoon. | v | |
d) The school cafeteria sells food to students. | v | |
e) The school cafeteria only open at lunch time. | v | |
f) Baseball is an unpopular after-school activity. | v |
7. Play with words.
(Chơi với chữ.)
Hướng dẫn dịch:
Remember.
(Ghi nhớ.)
1. "That's a long time!" - "Is it?"
("Còn lâu mà!" - "Phải không?")
2. "The Baltic coast is lovely." - "Isn't it?"
("Bờ biển Baltic thật đáng yêu." - "Phải không?")
3. "There's more to do there." - "Like what?"
("Còn nhiều việc phải làm ở đó." - "Thật hả?")
4. "We need quite a lot of money." - "Don't we?"
("Chúng tôi cần khá nhiều tiền." - "Phải không?")
5. "My parents will give me some money too." - "Will they?"
("Bố mẹ tôi cũng sẽ cho tôi một ít tiền." - "Họ sẽ làm vậy hả?")
6. "That's kind of them." - "Isn't it?"
("Đó là loại của họ." - "Phải không?")
*Ngữ điệu:
- Câu 1, 3, 5 có ngữ điệu tăng dần cuối câu.
- Câu 2, 4, 6 có ngữ điệu giảm dần cuối câu.
4.một đường cong kín biểu diễn một tập hợp , mỗi dấu chấm trong 1 đường cong
kín biểu diễn một phần tử của tập hợp đó . hãy xét xem bút có phải là 1 phần tử của tập hợp h hay ko.
ta có A = {15;26}; B = { 1;a;b}; M = { bút}; H= { sách ; vở ;bút }
5.vì mỗi quý có 3 tháng nên ta có : A = { tháng 4; tháng 5; tháng 6}
tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày . mỗi tháng còn lại chỉ có 30 hoặc 31 ngày . tháng 7 và tháng 8 đều có 31 ngày. xen giữa 2 tháng 31 ngày là 1 tháng có ít hơn 31 ngày.
Vậy B = { tháng 4; tháng 6; tháng 9; tháng 11}.
1. When a Russian space CAPSULE had a major PROBLEM in 1971, the COSMONAUTS DIED in less than 30 SECONDS.
2. In 1966, a SCIENTIST PASSED out after 15 SECONDS in a VACUUM.
3. The SCITENTIS PASSED out for 27 SECOND.
4. In the 1960s, Randy Gardner STAYED awake for more than 250 HOURS.
5. After STAYING awake for so long, randy Gardner then SLEPT for almost 50 HOURS.
TL:
1. Bài giải
Chu vi mặt nền của căn phòng là;
( 6 + 4,5 ) x 2 = 21 ( m )
Diện tích xung quanh căn phòng là
; 21 x 4 = 84 ( m2 )
Diện tích trần nhà là;
6 x 4,5 = 27 ( m2 )
Diện tích cần quét vôi là;
( 84 + 27 ) - 8,5 = 102,5 ( m2 )
Đáp số: 102,5 m2.
2. Bài giải
a) Thể tích cái hộp hình lập phương là:
10 x 10 x 10 = 1000 ( cm3 )
b) Diện tích một mặt
: 10 x 10 = 100 ( cm2 )
DT giấy màu để dán tất cả các mặt cái hộp là:
100 x 6 = 600 ( cm2 )
Đ/s:......
3. Tóm tắt:
0,5m3: 1 giờ
3m3 : ... giờ?
Bài giải
Thể tích trong lòng bể nước là:
2 x 1,5 x 1 = 3 ( m3 )
3m3 gấp 0,5m3 một số lần:
3 : 0,5 = 6 ( lần )
Thời gian chảy đầy bể của vòi nước là:
1 x 6 = 6 ( giờ )
Đ/s:....
HT.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
( Nếu có sai mong bạn Thông cảm tại mình đánh máy sợ sai!:)
e có thể nói rõ hơn ko