. Choose the best answer.
1. There aren't _______car parks in the centre of Hanoi.
A. many B. much C. little D. a lot
2. Eating out is expensive here. There aren't _______ cheap restaurants.
A. few B. some C. a lot D. any
3. This city has _______of great nightclubs.
A. few B. some C. a lot D. many
4. Hurry up! We only have _______time before the coach leaves.
A. a little B. a few C. many D. much
5. We saw _______beautiful scenery when we went to Austria.
A. some B. a little of C. a lot D. any
6. There are a _______shops near the university.
A. many B. little C. few D. any
7. It's very quiet. There aren't _______people here today.
A. much B. few C. a lot D. many
8. There are _______expensive new flats next to the river.
A. some B. a little C. any D. much
9. Can I have _______ sugar, please?
A. a few B. a little C. little D. many
10. How _______ oranges are on the table?
A. many B. a few C. much D. little
Cho mình hỏi
Điền "a lot of" "many" or "much"
There aren't ........MUCH...... radishes
There isn't ..........MUCH...... honey
There aren't .........MANY........ mushrooms
There's ..........A LOT OF.......... jam.
There aren't .........MANY......... apples.
MANY
many: nhiều.
many thường đứng trước danh từ đếm được.
Sử dụng “many” khi muốn ám chỉ 1 số lượng lớn.
Được dùng chủ yếu trong câu hỏi và câu phủ định.
MUCH
much thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi.
much đi với danh từ không đếm được.
I don’t have much money. (Tôi ko có nhiều tiền.)
A LOT OF
a lot of có nghĩa là nhiều, 1 số lượng nhiều
a lot of thường được dùng trong câu khẳng định.
a lot of thường đi với danh từ không đếm được và danh từ số nhiều.
a lot of là cách nói khác của lots of.
Cám ơn bạn. Thế cho mình hỏi chút, bạn có email hay gì không ? Cho mình, mình dùng trang web này không tiện hỏi nhanh.