Một phân tử protein hoàn chỉnh có khối lượng phân tử 54780 đvC. Tính:a) Số lượng axit amin cần cung cấp để tạo nên protein nói trên. b) Chiều dài bậc một của phân tử protein c) số lượng liên kết peptit được hình thành để tạo nên protein
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ Số aa của phân tử protein là: 54780 : 110 = 498 aa
1. Số lượng aa cần cung cấp để tạo nên phân tử protein là 498 + 1 = 499 aa
2. Chiều dài bậc 1 của phân tử protein là:
- Chiều dài bậc 1 phân tử protein là: 498 x 3 = 1494 A0
3. Số lượng liên kết peptit được hình thành để tạo nên phân tử protein
498 - 1 = 497 liên kết
a) Số lượng bộ ba trên phân tử mARN tổng hợp nên phân tử protein trên : 498 + 2 = 500 (bộ ba)
b) số tARN giải mã cho phân tử protein trên:
500 - 1 = 499 (tARN)
c) Số nu trên mạch gốc tổng hợp ra phân tư protein
500 x 3 = 1500
Chiều dài của gen :
1500 x 3,4 = 5100 Ao
Đáp án B
số a.a của protein đó là : 10+20+30+40+50+60+70=280
→ số nu của mARN là : (280+2)x3=486
→ chiều dài của gen là 486 . 3 , 4 = 2876 , 4 A ° (vì gen của vi khuẩn nên không có intron).
Chọn đáp án D
Một phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit amin → Chiều dài của protein này là: 298 . 2 = 894Å (1 axit amin dài 3Å)
+ Số aa của phân tử protein là: 54780 : 110 = 498 aa
a. Số lượng aa cần cung cấp để tạo nên phân tử protein là 498 + 1 = 499 aa
b. Chiều dài bậc 1 của phân tử protein là:
- Chiều dài bậc 1 phân tử protein là: 498 x 3 = 1494 A0
c. Số lượng liên kết peptit được hình thành để tạo nên phân tử protein
498 - 1 = 497 liên kết
110 ở đâu z ạk