Cho 4,8g Mg pứ với dung dịch chứa 14,7g H2SO4 . Tính V H2 thu được
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H2SO4}=\dfrac{14,7}{98}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)
pư........0,15.......0,15..............0,15........0,15 (mol)
Ta có tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,15}{1}\) Vậy Mg dư, H2SO4 hết.
a) \(V_{H2}=22,4.0,15.\left(100\%-10\%\right)=3,024\left(l\right)\)
b) Chất dư sau pư là Mg
\(m_{Mg_{dư}}=24.\left(0,2-0,15\right)=1,2\left(g\right)\)
Vậy...........
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{14,7}{98}=0,15\left(mol\right)\)
Ta co: \(\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,15}{1}\Rightarrow Mg\) dư
Mg + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2
de: 0,2 0,15
pu: 0,15 0,15 0,15 0,15
spu: 0,05 0 0,15 0,15
a, \(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36l\)
b, \(m_{Mg\left(dư\right)}=0,05.24=1,2g\)
Ta có: nMg = 4,8 : 24 = 0,2 mol
a)PTHH:
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
Theo tỉ lệ phản ứng => nH2SO4 phản ứng = nMgSO4 = nH2 = 0,2 mol
=> VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 lít.
Bài 38 :
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{dd}=1,176.250=294\left(g\right)\)
\(m_{ct}=\dfrac{294.10}{100}=29,4\left(g\right)\)
\(n_{H2SO4}=\dfrac{29,4}{98}=0,3\left(mol\right)\)
Pt : \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2|\)
1 1 1 1
0,2 0,3 0,2 0,2
a) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,3}{1}\)
⇒ Mg phản ứng hết , H2SO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol của Mg
\(n_{H2}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{H2\left(dktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b) \(n_{MgSO4}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{MgSO4}=0,2.120=24\left(g\right)\)
\(n_{H2SO4\left(dư\right)}=0,3-0,2=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{H2SO4\left(dư\right)}=0,1.98=9,8\left(g\right)\)
Sau phản ứng :
\(m_{dd}=4,8+294-\left(0,2.2\right)=298,4\left(g\right)\)
\(C_{MgSO4}=\dfrac{24.100}{298,4}=8,04\)0/0
\(C_{H2SO4\left(dư\right)}=\dfrac{9,8.100}{298,4}=3,28\)0/0
Chúc bạn học tốt
\(Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2\\ n_{Mg} = \dfrac{4,8}{24} = 0,2(mol) < n_{H_2SO_4} = \dfrac{156,8.25\%}{98} =0,4 \to H_2SO_4\ dư\\ n_{H_2} = n_{Mg} = 0,2(mol)\\ CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ n_{H_2\ pư} = n_{Cu} = \dfrac{11,2}{64}= 0,175(mol)\\ \Rightarrow H = \dfrac{0,175}{0,2}.100\% = 87,5\%\)
nMg = 4,8 : 24 = 0,2 mol
a) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
Theo tỉ lệ phản ứng => nH2SO4 phản ứng = nMgSO4 = nH2 = 0,2 mol
=> VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 lít.
b)
mH2SO4 phản ứng = 0,2.98 = 19,6 gam
=> C% H2SO4 = \(\dfrac{19,6}{300}.100\text{%}\) = 6,53%
c) mMgSO4 = 0,2.120 = 24 gam.
\(n_{O_2} = \dfrac{17,6-12,8}{32} = 0,15(mol)\\ \Rightarrow n_{O(oxit)} = 2n_{O_2} = 0,3(mol)\\ n_{H_2} = \dfrac{2,24}{22,4} = 0,1(mol)\\ 2H^+ + O^{2-} \to H_2O\\ 2H^+ + 2e \to H_2\\ n_{H^+} = 2n_O+ 2n_{H_2} = 0,3.2 + 0,1.2 = 0,8(mol)\\ \Rightarrow n_{H_2SO_4} = \dfrac{1}{2}n_{H^+} = 0,4(mol)\\ V_{dd\ H_2SO_4} = \dfrac{0,4}{0,5} = 0,8(lít) = 800(ml)\)
PTHH: Mg+H2SO4-----> MgSO4+H2
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\) mol
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{14,7}{98}=0,15\) mol
Ta có tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,15}{1}\)
----> Tính theo H2SO4
Theo pt: \(n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,15\) mol
=> VH2= 0,15.22,4= 3,36 l