Tiếng Thiên trong từ thiên thư có nghĩa là " trời " . Tiếng thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tiếng thiên trong thiên niên kỉ, thiên lí mã: có nghĩa là ngàn/nghìn
- Tiếng thiên trong thiên đô về Thăng Long: là dời chuyển
-Thiên trong thiên niên kỉ và thiên lí mã nghĩa là một nghìn
-Thiên trong thiên đô nghĩa là rời
(+) TANK: xe tăng (+) GAZ: ga (+) TAXI: tắc xi
(+) SLIP: quần sịp (+) FILM: phim (+) VACCIN: vắc xin
(+) RADIO: ra-đi-ô (+) CLÉ: cờ lê (+) VITAMINE: vi-ta-min
(+) VIDEO: vi-đê-ô (+) CAFÉ: cà phê (+) YAOURT: da-ua(sữa chua)
(+) NOEL: nô-en (+) BUS: xe buýt (+) VIOLON: vi-ô-lông
RÁNG HỌC NHA..!!!!
Đáp án: B
→ Thiên trong thiên kiến có nghĩa là lệch, nghiêng ngả
thiên địa
thiên tử
thiên thi
thiên long
........còn nữa nhưng mk ko nhớ...........
k mk nha
Thiên đàng
Thiên đường
Mk bít có 2 từ thui mong bn thông cảm
Thiên đường
Thiên đàng
Thiên cung
Thiên giới
Thiên thần
Thiên sứ
Thiên hoàng
Thiên đế
Từ hán việt nào ???
ko co tu nao het