Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm x:
\(\sqrt{x}+\sqrt[3]{x-1}=1\)
Đặt \(a=\sqrt{x};b=\sqrt[3]{x-1}\) ( a > 0 )
=> a2 = x; b3 = x - 1 => b3 = a2 - 1 <=> a2 - b3 = 1 (1)
PT trở thành a + b = 1 => a = 1 - b (2)
Thay (2) vào (1) ta có: (1 - b)2 - b3 = 1 <=> 1 - 2b + b2 - b3 = 1 <=> b3 - b2 + 2b = 0 <=> b.(b2 - b + 2) = 0 <=> b = 0 hoặc b2 - b + 2 = 0
+) b = 0 => \(\sqrt[3]{x-1}=1\) <=> x - 1 = 1 <=> x = 2
+) b2 - b + 2 = 0 <=> (b2 - 2.\(\frac{1}{2}\).b + \(\frac{1}{4}\)) + \(\frac{7}{4}\) = 0 <=> (b - \(\frac{1}{2}\))2 + \(\frac{7}{4}\) = 0 (PT vô nghiệm)
Vậy x = 2
Đặt \(a=\sqrt{x};b=\sqrt[3]{x-1}\) ( a > 0 )
=> a2 = x; b3 = x - 1 => b3 = a2 - 1 <=> a2 - b3 = 1 (1)
PT trở thành a + b = 1 => a = 1 - b (2)
Thay (2) vào (1) ta có: (1 - b)2 - b3 = 1 <=> 1 - 2b + b2 - b3 = 1 <=> b3 - b2 + 2b = 0 <=> b.(b2 - b + 2) = 0 <=> b = 0 hoặc b2 - b + 2 = 0
+) b = 0 => \(\sqrt[3]{x-1}=1\) <=> x - 1 = 1 <=> x = 2
+) b2 - b + 2 = 0 <=> (b2 - 2.\(\frac{1}{2}\).b + \(\frac{1}{4}\)) + \(\frac{7}{4}\) = 0 <=> (b - \(\frac{1}{2}\))2 + \(\frac{7}{4}\) = 0 (PT vô nghiệm)
Vậy x = 2