All the information found in a library is now ...... in a computer
a. kept
b. put
c. stored
d. laid
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Computers play an important part in our life nowadays. It's (1)...............to carry on our work without computers : for example, computers are necessary in a university library. All the(2)..........normally found in a library is now (3)...........in computers. This is very convenient for students because they can (4)..........messages and receive information without leaving their computers. Access(5)............a computer has (6)...................student's need.
(1) ( easy/difficult/exiting/interesting)
(2) ( information/work/life/event)
(3) ( taken/ stored/ put/ made)
(4) ( receive/give/ write/send)
(6) ( become/becoming/became/becomes)
Computers play an important part in our life nowadays. It's (1)...............to carry on our work without computers : for example, computers are necessary in a university library. All the(2)..........normally found in a library is now (3)...........in computers. This is very convenient for students because they can (4)..........messages and receive information without leaving their computers. Access(5)............a computer has (6)...................student's need.
(1) ( easy/difficult/exiting/interesting)
(2) ( information/work/life/event)
(3) ( taken/ stored/ put/ made)
(4) ( receive/give/ write/send)
(5) ( become/becoming/became/becomes)
Choose the best opition to fill in each of the blanks to make a meaningful passage
Computer_______ an important part in our life nowadays.It's _____ to carry on our work without computers. For example,___are necessary in a university library. All the ____ normally found in a library is now___ in computers. This is very____ for students because they can___ message and receive information_____ having ____ to leave their computers. Access__ a computer has now _____students's need
1. A do B. make C. have D. play
2. A. easy B. difficult C. exciting D. important
3. A books B. things C. computers D. messages
4. A. information B. work C. life D. event
5. A taken B. stored C. put D. made
6. A difficult B. comfortable C. suitable D. convenient
7 A receive B. send C. give D. write
8. A and B. but C. without D. not
9. A. to B in C of D with
10. A became B. becomes C. becoming D become
Một trường đại học mới mà không có thư viện gần đây đã được mở ở Mỹ. Tất cả các thông tin thường tìm thấy trong thư viện bây giờ được lưu trữ trong các máy tính của trường đại học. Không để máy tính của họ, người dùng có thể gửi tin nhắn và nhận thông tin qua đường dây điện thoại. Tuy nhiên, điều này có nghĩa là mỗi học sinh phải có quyền truy cập vào một máy tính, và nhiều trường đại học đang làm cho một yêu cầu này cho sinh viên năm nhất. Các trường đại học bây giờ có các lỗ cắm máy tính trong mọi phần của trường đại học. Nghiên cứu không còn giới hạn ở một địa điểm.
Bảng thông báo bằng máy tính được sử dụng giống như các bảng truyền thống trong các trường học và cao đẳng. Sự khác biệt là hơn 20 triệu người có thể truy cập vào họ. Nếu học sinh muốn thảo luận về toán vào lúc 3 giờ sáng, thì đó không phải là vấn đề. Họ đăng tin nhắn trên bảng tin và tìm những người khác muốn thảo luận về cùng một chủ đề.
Công nghệ bây giờ có nghĩa là sinh viên có thể có được một văn bằng mà không có trong khuôn viên trường. Có nhiều người hoài nghi về phương pháp giáo dục mới này, nhưng mối quan tâm của họ ít có tác động
II. Supply the correct form of the word in parentheses to complete each of the following sentences. (1m)
1. Ba Na resort is a famous tourist _____attraction_____ in Viet Nam. (attract)
2. All the information is_____normally____ found in the library is now stored in the university’s computers. (normal)
3. Last week my family visited My Son Tower, one of the____cultural____ Heritage Sites in Quang Nam province. (culture)
4. The man ____talking______ to the girl looks very angry. (talk)
III. Supply the correct tense of the verb in parentheses to complete each of the following sentences. (1m)
1. (You/ see) ______Did you see______ Nga at Lan’s party yesterday?
2. Every year thousands of tourists (visit) _____visit______ Ha Long Bay.
3. My mom (cook) ___was cooking_____ dinner in the kitchen when the light went out.
4. The road (repair) _________will be repaired_____ next month.
Many of the things we do, depend on receiving information from other people. Catching a train, making a phone call or going to the cinema all involve information (1).....THAT.... is stored,processed and communicated. In the past, this information used to (2)..BE... kept on paper in (3)...THE form of, for example, books, newspapers and timetables. Now more and more information is put on computers. Computers play a (4)..ROLE...... in our everyday lives. Consider the use (5).....OF...... computers in both shops and offices, Big shops, especially chain stores with branches all (6)...OVER... the country, have to deal with very large amounts of information. They have to make sure (7)..THAT there.......... are enough good on the shelves for customers to buy. They need to be able to re-order before stocks (8)...cargoes....... out, to decide which things are selling well and (9).....SO...... on. All these processes are performed quickly and effciently (10)...IN.. computers.
A lot of office work in the past involved information on paper. Once it had been dealt with by people, the paper was put (9) ……………………. for future reference. This way of working was (10)……………………. particularly easy or fast. A computerized system is much more efficient
Đáp án A
Giải thích: Chỗ trống cần dùng đại từ quan hệ để thay thế cho danh từ "information" được nhắc đến ở phía trước. Và động từ ở đây được chia ở dạng bị động vì chủ ngữ là "information".
Đáp án D
Giải thích: Danh từ theo sau chỗ trống là danh từ không đếm được "information" nên lựa chọn B và C bị loại. Ta có cấu trúc "a large amount of + N (không đếm được)" có nghĩa là nhiều, rất nhiều.
All the information found in a library is now ...... in a computer
a. kept
b. put
c. stored
d. laid