Tìm số phần tử của các tập hợp sau :
a) N* b) tập hợp rỗng c) A = { 0 } d) B = { tập hợp rỗng }
e) C = { x thuộc N / 2 . x = 5 } g) D = { x thuộc N* / x < 10 }
h) E = { x / x = 2n , n thuộc N } i) G = { x / x = 2n + 1 , n thuộc N }
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
E={2987,2988,2989,...}
F={2,4,6,8}
G={1,2,3,4}
H={1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20}
C={1,2,3,4,5}
a) E ϵ { 2983; 2984; 2985; 2986 }
b) F ϵ { 2; 4; 6; 8 }
e) C ϵ { 1; 2; 3; 4; 5 }
mk đang ko bt phần G với H dấu ^< là dấu j ạ:">
\(A=\left\{\Phi\right\}\)A không có phần tử nào.
\(B=\left\{x\in N\left|x\div2\right|2\le x\ge100\right\}\)B có 50 phần tử .
\(C=\left\{x\in N\left|x+1=0\right|\right\}\)C không có phần tử nào.
\(D=\left\{x\in N\left|N\div\right|3\right\}\)D là một tập hợp có vô số phần tử.
K nha
\(D=A\)a) \(\left\{{}\begin{matrix}A=\left\{x\inℕ^∗|x< 7\right\}\\B=\left\{x\inℕ^∗|3\le x< 8\right\}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=\left\{1;2;3;4;5;6\right\}\\B=\left\{3;4;5;6;7\right\}\end{matrix}\right.\)
b) \(A\cap B=C=\left\{3;4;5;6\right\}\)
c) \(D=B\)\\(A=\left\{7\right\}\)
d) \(D=A\)\\(B=\left\{1;2\right\}\)
1) A ={3; 7; 11; 15; 19; 23; 27; 31; 35; 39; 43; 47;}
B = {1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21; 23; 25; 27; 29}
2) tập hợp con có 3 phần tử của A là: {3;5;7} ; {7;11;15}; {11;15;19}
3) D = {31; 35; 39; 43; 47}
=>Tập hợp A có 1 phần tử
=>Tập hợp B có 2 phần tử
=>Tập hợp C có 100 phần tử
=>Tập hợp N có vô số phần tử.
Phần tử của D là 10
Phần tử của E là bút, thước
H = { 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 }
Phần tử của H là 0 -> 10
X + 5 = 2
Ko có số tự nhiên nào có thể + 5 bằng 2 được.
Đây là toán lớp 6
a) Có vô vàn phần tử nhưng không có 0 .
b) Không có phần tử nào .
c) Có 1 phần tử .
d) Có 1 phần tử .
e) Không có phần tử nào .
g) Có 9 phần tử .
h) Có 10 phần tử .
i) Có 9 phần tử .