Dữ liệu kiểu số thực có tên là:
A. integer
B. Real
C. Char
D. string
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
HL
3
Những câu hỏi liên quan
NV
1
NK
30 tháng 11 2021
Tham khảo:
Kiểu | Loại giá trị | Phạm vi giá trị | Bộ nhớ (byte) | |
Real | Thực | 11-12 chữ số | 2.9e-39..1.7e38 | 6 |
Single | Thực | 7 -8 chữ số | 1.5e-45..3.4e38 | 4 |
Double | Thực | 15-16 chữ số | 5.0e-324..1.7e308 | 8 |
Extended | Thực | 19-20 chữ số | 3.4e-4932..1.1e4932 | 10 |
Comp | Thực | 19-20 chữ số | -9.2e18..9.2e18 | 8 |
Shortint | Nguyên | -128..127 | 1 | |
Integer | Nguyên | -32768..32767 | 2 | |
Longint | Nguyên | -2147483648..2147483647 | 4 | |
Byte | Nguyên | 0..255 | 1 | |
Word | Nguyên | 0..65535 | 2 | |
Char | Kí tự | Kí tự bất kì | 1 | |
Boolean | Lôgic | True, False | 1 | |
String | Xâu (chuỗi) kí tự | Chuỗi tối đa 255 kí tự | 1..256 |
HT
1
HC
3
B. Real
Dữ liệu kiểu số thực có tên là:
A. integer
B. Real
C. Char
D. string