Cần bao nhiêu cacbon oxit tham gia phản ứng với 160 tấn Fe2O3 ? Biết rằng sau phản ứng có sắt và khí cacbonic tạo thành: A. 104 tấn B. 84 tấn C. 85 tấn D. 83,5 tấn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PTHH: Fe2O3 + 3CO \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3CO2
Theo PT: 160.............84................................(tấn)
Theo bài: 160..............a.................................(tấn)
Ta có: \(m_{CO}=\dfrac{160\times84}{160}=84\left(tấn\right)\)
Vậy cần dùng 84 tấn CO để tham gia phản ứng
PTHH: CaCO3 -to-> CaO + CO2
Theo PT: __________56(g)__44(g)
Theo đề: __________?(tấn)__0,44(tấn)
=> mCaO= (56.0,44)/44= 0,56(tấn)
Câu 1 :
\(n_C = \dfrac{1 000 000.92\%}{12} = \dfrac{230000}{3}(mol)\\ \Rightarrow n_{CO} = n_C.H\% = \dfrac{230000}{3}.85\% = \dfrac{195500}{3}(mol) \\ V_{CO} = \dfrac{195500}{3}.22,4 = 1459733,33(lít)\)
Câu 2 :
\(n_{C\ pư} = n_{CO} = \dfrac{1428.1000}{22,4} = 63750(mol)\\ n_{C\ đã\ dùng} = \dfrac{63750}{80\%} = 79687,5(mol)\\ m_{than} = \dfrac{m_C}{92\%} = \dfrac{79687,5.12}{92\%} = 1039402,1(gam)\)
a, \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
b, Theo ĐLBT KL, có: mCaCO3 = mCaO + mCO2 = 1,12 + 0,88 = 2 (tấn)
⇒ m đá vôi = mCaCO3 : 89% = 200/89 (tấn)
Bài 1 :
Khối lượng FeS thu được sau phản ứng biết lưu huỳnh dư 1,6 g :
mFe = mFe + mS - mS.dư
= 2,8 + 3,2 - 1,6
= 4,4 (g)
Ta có PTHH :
\(3CO+Fe2O3-^{t0}->2Fe+3CO2\)
84kg + 160kg-----------> 112kg
x kg+ 160000kg-------->112000kg
=> x = \(mCO\left(c\text{ần}\right)=\dfrac{160000.84}{160}=84000\left(kg\right)=84\left(t\text{ấn}\right)\)
vậy...........
Ta có PTHH :
3CO + Fe 2O3 - t0 - > 2Fe + 3CO2
84kg + 160kg -----------------> 112kg
xkg + 160000kg ----------- 112000kg
=> x = mCO( cân ) = \(\dfrac{160000.84}{160}=84000\left(kg\right)\)= 84 tấn
Vậy .......