giup voi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
cậu tham khảo câu trả lời này nha
b) Phó từ trong câu trên là từ ''cũng''
Ý nghĩa: Phó từ ''cũng'' giúp bổ sung ý nghĩa về mặt tiếp diễn.
Chúc cậu học tốt :)))))))))))))))))))
1.played
2. to see
3. Are, watching
4. won't
5. Have, known (câu này bừa)
6. cooking
7. didn't do
8. going
9. hasn't seen (câu này cũng bừa)
10. are playing
11. speak
12. to go
1.Played
2. seeing
3.Are / watching
4.won't go
5.Are / know
6.cooking
thành phần câu: chủ ngữ, vị ngữ.
vị ngữ ở câu trên được cấu tạo từ một cụm động từ.
Giúp mình với mình đg rất cần gấp . Cảm ơn mọi người nhiều nha
mình làm như vậy có đúng k hả mọi người . Sai thì giúp mình sửa lại nhé .
\(CuO\) + \(H_2\)→ \(Cu\) + \(H_2O\)
\(O_2\) + \(2H_2\) → \(2H_2O\)
\(PbO\) + \(H_2\) → \(H_2O\) + \(Pb\)
\(Fe_2O_3\) + \(3H_2\) → \(2Fe\) + \(3H_2O\)
\(Fe_3O_4\) + \(4H_2\) → \(3Fe\) + \(4H_2O\)
\(HgO\) + \(H_2\) → \(Hg\) + \(H_2O\)
6. Why did she go home late yesterday?
7. Were you and Lily in the same class last year?
8.Were the students absent last Tuesday?
9. Where did you buy those flowers?
10.How did she become a famous singer?
V.
1.on
2.at
3.at
4.in
5.at
6.at
7.in
8.at
9.on
10.in
11. mình không nghĩ là chỗ này nên điền giới từ.
12.in
13.on
14.chỗ này mình không nghĩ nên có giới từ.
15.on
16.in
17.at
18.in
19.In
20.On
21.at
22.at
23.on
24. /
25.in
26.at
27.in
28.on
29./
30.on
31.at
32.at
33.on
34.at
35.in
36.on
37.at
38.on
39.in
40.on
41.in
42.in
43.in
44.in
45.in
46.at
47.on
48.on
49.on
50.at
51.in
52.at
53.in
54.at
55.at
56.in
VI.
1. in
2. on
3.at
4.in
5.on
6.at
7.at
8.at
9.in
10.in
11.in
12.at
13.on
14.at
15.on
16.on
VII.
1.at
2.in
3.at
4.in
5.at
6.In
7.at
8.at
9.on
10.in
Làm nhiều quá nên bị choáng mất thôi @@