Dẫn khí CO2 vào 1,2l dd Ca(OH)2 0,1M thấy tạo ra 5g 1 muối không tan cùng vs 1 muối tan
a) Tính thể tích CO2 đã dùng (đktc)
b) Tính khối lượng và nồng độ mol của muối tan
c) Tính thể tích CO2 (đktc) trường hợp chỉ tạo ra muối không tan. Khối lượng muối không tan?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Muối không tan là CaCO3: 0,05 (mol)
nCa(OH)2 = 0,12(mol)
CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
0,05........0,05...............0,05
2CO2 + Ca(OH)2 ---> Ca(HCO3)2
0,14........0,07..................0,07
=> VCO2 = nCO2. 22,4 = (0,05+ 0,14) .22,4 = 4,256 (lit)
b) Muối tan sau phản ưng: Ca(HCO3)2 : 0,07 (mol)
Vddsau = VddCa(OH)2 = 1,2 (lit)
=> Khối lượng và noonhf độ mol
c) CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
0,05.................................0,05
=> Thể tích CO2
PTPỨ : CO2+Ca(OH)2→CaCO3+H2O
a) 800ml = 0,8l
\(n_{H_2O}=\frac{m}{M}=\frac{2}{18}\approx0,1\) mol
nCO2= CM.V=0,1.0,8=0,08 mol
CO2+Ca(OH)2→CaCO3+H2O
So sánh tỉ lệ số mol của CO2 với số mol của H2O ta có:
\(\frac{0,08}{1}< \frac{0,1}{1}\) <=> nCO2<nH2O
=> CO2 hết , H2O dư
Theo ptpứ ta có : \(n_{H_2O\left(pứ\right)}=n_{CO_2}=0,08\) mol
=> nCO2=0,1-0,08=0,02 mol
VCO2(đktc)=n.22,4=0,02.22,4=0,448 l
b)
Theo ptpứ ta có : \(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,08\) mol
\(m_{CaCO_3}=n.M=0,08.100=8\)g
\(C_M=\frac{n}{V}=\frac{0,08}{V}\) hình như đề bạn thiếu pải k
\(n_{K2O}=\dfrac{9,4}{94}=0,1\left(mol\right)\)
Pt : \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH|\)
1 1 2
0,1 0,2
a) \(n_{KOH}=\dfrac{0,1.2}{1}=0,2\left(mol\right)\)
200ml = 0,2l
\(C_{M_{ddKOH}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
b) Pt : \(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O|\)
1 1 1 1
0,1 0,1
\(n_{HCl}=\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{HCl}=0,1.36,5=3,65\left(g\right)\)
\(m_{ddHCl}=\dfrac{3,65.100}{10}=36,5\left(g\right)\)
c) \(CO_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O|\)
1 2 1 1
0,05 0,1
\(n_{CO2}=\dfrac{0,1.1}{2}=0,05\left(mol\right)\)
\(V_{CO2\left(dktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt
a, PT: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b, Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{19,6}{56}=0,35\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,35\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,35.22,4=7,84\left(l\right)\)
c, \(n_{H_2SO_4}=n_{Fe}=0,35\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,35}{0,2}=1,75\left(M\right)\)
d, \(n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,35\left(mol\right)\Rightarrow m_{FeSO_4}=0,35.152=53,2\left(g\right)\)
e, \(C_{M_{FeSO_4}}=\dfrac{0,35}{0,2}=1,75\left(M\right)\)
d, \(n_{H_2SO_4}=0,25.1,6=0,4\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{n_{Fe}}{1}< \dfrac{n_{H_2SO_4}}{1}\), ta được H2SO4 dư.
Theo PT: \(n_{H_2SO_4\left(pư\right)}=n_{Fe}=0,35\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,4-0,35=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,05.98=4,9\left(g\right)\)
Ca(OH)2+CO2->CaCO3+H2O(1)
CaCO3+CO2+H2O->Ca(HCO3)2(2)
nCa(OH)2=0.12mol;nCaCO3=0.05 mol
->nCaCO3(1)=0.12mol
nCaCO3 tan=0.07mol
Từ (1)và(2)->nCO2=0.12+0.07=0.19mol
->VCO2=4.256(l)
b)nCa(HCO3)2=nCaCO3 tan=0.07mol
mCa(HCO3)2=162(g)
CM=0.07:1.2(M)
c)Chỉ tạo ra muối không tan tức là không xảy ra (2)
<=>0<nCO2<=nCa(OH)2=0.12
->0<VCO2<=2.688(l)
nCaCO3=nCO2
->0<nCaCO3<=0.12
->0<mCaCO3<=0.12x100=12g
Bạn thử kiểm tra lại xem có đúng không nha.Mình cũng không chắc chắn lắm
chỗ câu b ý, đáng lẽ phải Cm=0.14/1.2M chứ?