K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 8 2017

Chuyển câu và dùng các từ gợi ý

1. We've arranged to start the trip at 6a.m tomorrow.

->( are) We are going to start the trip at 6a.m tomorrow.

2. I am considering visiting my uncle in Nha Trang this summer.

->( thinking) I am thinking about visiting my uncle in Nha Trang this summer.

3. The train arrives in half an hour.

->( due) The train is due in half an hour.

4. Her baby will be born in November.

->( is) She is going to have a baby in November.

5. We intended to visit the museum, but we didn't have the time.

->( were) We were going to visit the museum, but we didn't have the time.

Rephrase the sentences using correct form of the words in brackets.(Viết lại các câu sau,dùng từ gợi ý trong ngoặc)1. I’m sure she is in bed. (must)...........................................................................................................................................2. It’s impossible that he’s telling the truth....
Đọc tiếp

Rephrase the sentences using correct form of the words in brackets.(Viết lại các câu sau,
dùng từ gợi ý trong ngoặc)
1. I’m sure she is in bed. (must)
...........................................................................................................................................
2. It’s impossible that he’s telling the truth. (can’t)
...........................................................................................................................................
3. Perhaps he was ill. (could)
...........................................................................................................................................
4. It’s impossible that they missed the plane. (can’t)
...........................................................................................................................................
5. Perhaps she phoned later. (might)
...........................................................................................................................................
6. I’m sure you’ve heard the news. (must)
...........................................................................................................................................
7. I’m sure the bus has left. (must)
...........................................................................................................................................
8. Perhaps he didn’t apply for the job. (may)
...........................................................................................................................................
9. Perhaps they went home. (might)
...........................................................................................................................................
10. It is impossible that she saw us. She was at university at that time (can’t)
...........................................................................................................................................
11. It was necessary for him to finish his homework (need)
...........................................................................................................................................
12. It is unlikely that she accepted the job. (might)
...........................................................................................................................................
13. She didn’t need to give her son so much money. (needn’t)
...........................................................................................................................................

14. It is a pity that you invested so much money in the stock market. (shouldn’t)
...........................................................................................................................................
15. It is likely that she doesn’t like him. (might)
...........................................................................................................................................
16. I am sure that they have been arguing for a long time. (must)
...........................................................................................................................................
17. It is possible that he has been arrested by the police. (could)
...........................................................................................................................................
18. She is certainly in love with you. (must)
...........................................................................................................................................
19. It is impossible that she cheated on me. (can’t)
...........................................................................................................................................
20. Maybe, my daugher will apply for that job. (could)
...........................................................................................................................................

 

5
23 tháng 1

1. She must be in bed
2. He can’t be telling the truth
3. He could have been ill
4. They can’t have missed the plane
5. She might have phoned later
6. You must have heard the news
7. The bus must have left
8. He may not have applied for the job
9. They might have gone home
10. She can’t have seen us She was at university at that time
11. He needed to finish his homework
12. She might not have accepted the job
13. She needn’t have given her son so much money
14. You shouldn’t have invested so much money in the stock market
15. She might not like him
16. They must have been arguing for a long time
17. He could have been arrested by the police
18. She must be in love with you
19. She can’t have cheated on me
20. My daughter could apply for that job

30 tháng 6

1. I’m sure she is in bed. (must)
......She must be in bed .....................................................................................................................................
2. It’s impossible that he’s telling the truth. (can’t)
.........He can't tell the truth..................................................................................................................................
3. Perhaps he was ill. (could)
..........He could be ill.................................................................................................................................
4. It’s impossible that they missed the plane. (can’t)
...They can't have missed the plane........................................................................................................................................
5. Perhaps she phoned later. (might)
........She  might have phoned later

...................................................................................................................................

Chỉ ra thán từ trong các câu dưới đây và cho biết mỗi thán từ bộc lộ cảm xúc gì.a. Vì họa sĩ đã bắt gặp một điều thật ra ông vẫn ao ước được biết, ôi, một nét thôi đủ khẳng định một tâm hồn, khơi gợi một ý sáng tác, một nét mới đủ là giá trị một chuyến đi dài.                                                                                     (Nguyễn Thành Long, Lặng...
Đọc tiếp

Chỉ ra thán từ trong các câu dưới đây và cho biết mỗi thán từ bộc lộ cảm xúc gì.

a. Vì họa sĩ đã bắt gặp một điều thật ra ông vẫn ao ước được biết, ôi, một nét thôi đủ khẳng định một tâm hồn, khơi gợi một ý sáng tác, một nét mới đủ là giá trị một chuyến đi dài.

                                                                                     (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)

b. – Trời ơi, chỉ còn có năm phút!

Chính là anh thanh niên giật mình nói to, giọng cười nhưng đầy tiếc rẻ.

                                      (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)

c. Ơ, bác vẽ cháu đấy ư?

                              (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)

d. Chao ôi, bắt gặp một con người như anh ta là một cơ hội hãn hữu cho sáng tác, nhưng hoàn thành được sáng tác còn là một chặng đường dài.

                                                         (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)

1
16 tháng 9 2023

Tham khảo

a. Thán từ ôi thể hiện sự xúc động mạnh mẽ trước một điều bất ngờ. Câu văn cho thấy sự xúc động lớn lao, thái độ ngạc nhiên của người nghệ sĩ khi ông tìm được một ý tưởng sáng tác có giá trị trong chuyến đi của mình.

b. Thán từ trời ơi thể hiện cảm xúc tiếc nuối của anh thanh niên khi anh sắp phải chia tay ông họa sĩ, cô kĩ sư và bác lái xe.

c. Thán từ ơ thể hiện sự ngạc nhiên, bối rối của anh thanh niên khi thấy ông họa sĩ vẽ mình.

d. Thán từ chao ôi thể hiện sự xúc động mạnh mẽ của ông họa sĩ khi ông nhận thấy rằng gặp được anh thanh niên là cơ hội hiếm có trong sáng tác nhưng hoàn thành được sáng tác đó còn là một chặng đường dài.

23 tháng 10 2016

Biết là bài gì đâu mà giúp??

23 tháng 10 2016

bài gì

11 tháng 2 2020

Dùng từ gợi ý để vt thành câu:

1. Ho Chi Minh city/ a population / 3.5 million.
=> Ho Chi Minh city has a population of 3.5 million

2.Daewoo Hotel / tall building / our town. ( câu này phải là dấu ? nhé )
=>  Is Daewoo Hotel a tall building in our town
3.He / want/ travel / train

=> He wants to travel by train.
4.There / be / bookstore / opposite / school?

=> Is there a bookstore opposite the school?

Sai thì thôi nhé!

Have a nice day!

11 tháng 2 2020

Câu 2 mình thiếu dấu ? cuối câu, bạn thêm vào nhé!

18 tháng 12 2018

1) How much/cost/mail/letter/England?

=>How much does it cost to mail a letter to england

2) Students/ Vietnam/ few/vacation/America.

=> Vietnamese students have fewer vacations than American ones. 

3) Eat/talk/friends/ most popular/relax/recess/ many countries.

=> Eating and talking with friends are the most common ways to relax at recess in many countries.

4) In/future/we/less work/more money/spend.

=> In the future, we will do less work and have more money to spend.

18 tháng 12 2018

Viết câu dùng từ gợi ý :

1) How much cost mail letter/England?

->.........How much does it cost to mail a letter to the USA?....

2) Students/ Vietnam/ few/vacation/America.

->......Students in Vietnam are fewer vacations than Students in America........

3) Eat/talk/friends/ most popular/relax/recess/ many countries.

->....Eating and talking to friends are the most common ways to relax at recess in many countries............

4) In/future/we/less work/more money/spend.

->...... In the future, we will do less lesson work but have more money to spend..........

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 12 2023

a, Biện pháp tu từ:

- Nhân hóa: đồi núi chuyển mình, sông hồ rung động

→ Tác dụng: Tăng sức gợi hình gợi cảm đồng thời làm nổi bật được sự chuyển động có nhịp, có linh hồn của sự vật thiên nhiên.

- Câu hỏi tu từ:

→ Tác dụng: câu văn hấp dẫn, giàu giá trị gợi hình gợi cảm.

b, Biện pháp tu từ: nhân hóa: con ong siêng năng

→ Tác dụng: Tăng sức gợi hình gợi cảm đồng thời làm cho hình ảnh của con ong trở nên sinh động như một con người đang làm việc chăm chỉ, cần mẫn

15 tháng 4 2018

Ther​e ar​e a big yard and a flower garden in front of​ the house

15 tháng 4 2018

There/big/yard/flower garden/front/house. => Ther​e ar​e a big yard and a flower garden in front of​ the house

18 tháng 12 2018

Đề bài : dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1.we/ next week / HCM city

We will go to HCM City next week

2.usually/my father/play/table tennis/in the evening

My father usually plays table tennis in the evening

3.when/is /his/birday

When is his birthday ?

4.Miss trang/youing/her sister

Miss Trang is younger than her sister

18 tháng 12 2018

Cảm ơn bạn nhiềuyeu