1 . Nêu cấu tạo , cách dùng , dấu hiệu nhận biết của danh từ ở thì hiện tại đơn giản , hiện tại tiếp diễn và thì tương lại đơn.2 . Nêu mẫu câu hỏi đáp về hình dáng , kích thước , màu sắc , nơi sống , giá cả , số lượng với How many , How much.3 . Nêu cách dùng mạo từ a,an.4 . Nêu cách chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều .5 . Nêu mẫu câu so sánh hơn , so sánh cao nhất của...
Đọc tiếp
1 . Nêu cấu tạo , cách dùng , dấu hiệu nhận biết của danh từ ở thì hiện tại đơn giản , hiện tại tiếp diễn và thì tương lại đơn.
2 . Nêu mẫu câu hỏi đáp về hình dáng , kích thước , màu sắc , nơi sống , giá cả , số lượng với How many , How much.
3 . Nêu cách dùng mạo từ a,an.
4 . Nêu cách chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều .
5 . Nêu mẫu câu so sánh hơn , so sánh cao nhất của tính từ ngắn , dài.
6 . Viết mẫu câu lời đề nghị , có 4 câu.
7 . Viết cấu trúc hỏi và chỉ đường.
8 . Nêu cấu tạo và cách dùng của động từ quyết thiếu can , should , ...
9 . Nêu cách phát âm đuôi s,es.
CÁC BẠN LÀM NHANH HỘ MÌNH , MÌNH CẦN GẤP.
6. Từ vựng theo chủ đề:
FEELING
happy: vui vẻ
angry: tức giận
hungry: đói
thirsty: khát
excited: hào hứng
bored: buồn chán
tired: mệt mỏi
scared: sợ hãi
shocked: sốc
worried: lo lắng
surprised: bất ngờ
FOOD
rice: cơm
meat: thịt
fish: cá
cabbages: bắp cải
vegetables: rau củ quả
soup: món súp
chicken: thịt gà
beef: thịt bò
pork: thịt heo
noodles: mì tôm
hamburger: bánh hamburger
pizza: bánh pizza
sausage: xúc xích
sandwich: bánh mì kẹp
hot dog: bánh mì kẹp xúc xích nóng
bread: bánh mì
eggs: trứng
Cám ơn bạn nha