1. Gạch chân từ không cùng loại với các từ còn lại:
1. A. jeans B. shorts C. skirt
2. A. fish B. chicken C. milk
3. A. zoo B. elephant C. monkey
4. A. pencil B. book C. bookshop
5. A. january B. thursday C. september.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
1. a. bottle b. packet c. dozen d. Box
Câu trả lời của bạn
2. a. tea b. oil c. soda d. Milk
Câu trả lời của bạn
3. a. beef b. fish c. chicken d. Soap
Câu trả lời của bạn
4. a. sandwich b. want c. like d. Need
Câu trả lời của bạn
5. a. breakfast b. lunch c. eat d. dinner
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. styles B. jeans C. students D. labels
2. A. seat B. wear C. meat D. teacher
3. A. established B. ploughed C. laughed D. parked
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. family B. disaster C. buffalo D. several
5. A. country B. cousin C. polite D. borrow
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. My teacher said that he (like) __liked______ teaching in this school.
7. We all promise (pracice) __to practise______ learning English every day.
8. When the earthquake occured, all the staffs (work) ___were working_____ in the office.
9. If I (receive) __received______ a millions dollars, I would travel to the space.
10. The teacher suggested that every student (bring) __bring(bn tham khảo)______ his own meal ration.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. Her ___anxiety_____ was so great that she broke a glass. (ANXIOUS)
12. All the ____preparations____ for the coming exam are nearly finished. (PREPARE)
13. __traditional______, Vietnamese women wear Ao dai on special occasions. (TRADITION)
14. We __polluted______ our environment by minded actions. (POLLUTED)
15. These children are not old enough to live ____independent______. (DEPEND)
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. I phoned him last night but he ________.
A. didn’t answer B. answered C. doesn’t answer D. not answered
17. There was a heavy rain ________ midnight.
A. on B. at C. in D. to
18. If the librarian ________ we can read some books.
A. arrive B. arrives C. is arriving D. will arrive
19. He studies day and night ________ he wants to pass the entrance exam.
A. although B. so C. because D. in spite of
20. We would rather ________ at home than ________ on our day off.
A. staying/ going out B. to stay/ to go out C. to stay/ going out D. stay/ go out
21. There’s a lot of dark clouds. It ________.
A. will rain B. is raining C. is going to rain D. rains
22. The students all wish the exam ________ easy.
A. would B. are C. was D. were
23. Do you know the man ________ you met yesterday?
A. whom B. who C. whose D. which
24. It is ________ for you to stay in New York with just a few dollars in your pocket.
A. incapable B. unable C. impossible D. irresponsible
25. Peter: “________ ?” - Mary: “Well, I’d like to see that dress”.
A. Do you want anything B. May I help you C. What would you like D. What do you want to do
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. There hasn’t been such an awaful disaster like this before.
=> It’s the first time _____there has been such an awful disaster like this before.______________.
42. They often went pass the Mosque on Hang Luoc Street.
=> They used to _____ used to often go past the Mosque on Hang Luoc Street.___________________.
43. Let’s take a trip to the space.
=> How about ___ taking a trip to the space?_.
44. We will take part in an important exam next month.
=> An important exam _ is coming up next monthh____________________.
45. She said, “I’m living in Hai Duong now”.
=> She said _____ that she was living in Hai Duong then._________________________________.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. Farmers can earn enough money from traditional handicrafts as they are free between harvests. (LIVE)
=> Farmers can live on traditional handicrafts as they are free between harvests
47. You are broke. So am I. (BOAT)
=>You and I are both in the same boat
48. People in the community often have a friendly relationship with one another so that they can follow the same craft. (GET)
=>People in the community get along well with each other so that they can follow the same craft.
49. The traditional handicraft villages used to accept the fact that there was a shortage of investments and human resources. (FACE)
=>The traditional handicraft villages faced a shortage of investments and human resources
50. Mr. Bill managed to repair the garage roof only because his neighbor helped him. (WITHOUT)
=> Mr. Bill couldn't have repaired the garage roof without his neighbor's help.
2b
13 Traditionally
14 pollute
15 independently
17b
41. There hasn’t been such an awaful disaster like this before.
=> It’s the first time _____there has been such an awful disaster like this_____________.
Bỏ before
42. They often went pass the Mosque on Hang Luoc Street.
=> They used to _____ go past the Mosque on Hang Luoc Street.___________________.
44. We will take part in an important exam next month.
=> An important exam _will be taken part in next month____________.
40 faced- > faced up to
Phần 2 mình thấy lạ lạ
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)
1. | A. afterwards |
| B. advise |
| C. agree |
| D. allow |
2. | A. gear |
| B. beard |
| C. pear |
| D. dear |
3. | A. find |
| B. bite |
| C. since |
| D. drive |
4. | A. took |
| B. book |
| C. shoe |
| D. would |
5. | A. breath |
| B. breathe |
| C. thank |
| D. threat |
6. | A. turn |
| B. burn |
| C. curtain |
| D. bury |
7. | A. massage |
| B. carriage |
| C. voyage |
| D. dosage |
8. | A. chemist |
| B. champagne |
| C. chaos |
| D. chiropodist |
9. | A. chair |
| B. cheap |
| C. chorus |
| D. child |
10. | A. though |
| B. comb |
| C. only |
| D. gone |
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
1. Gạch chân từ không cùng loại với các từ còn lại:
1. A. jeans B. shorts C. skirt
2. A. fish B. chicken C. milk
3. A. zoo B. elephant C. monkey
4. A. pencil B. book C. bookshop
5. A. january B. thursday C. september.
1. Gạch chân từ không cùng loại với các từ còn lại:
1. A. jeans B. shorts C. skirt
2. A. fish B. chicken C. milk
3. A. zoo B. elephant C. monkey
4. A. pencil B. book C. bookshop
5. A. january B. thursday C. september.