Kể tên các oxit của kim loại nhưng lại là oxit axit. Viết các axit tương ứng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) H3PO4 ____ P2O5 : điphotpho pentaoxit
H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit
H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit
HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit
b) Na3PO4 : Natri photphat
Na2SO4: Natri sunfat
Na2SO3: Natri sunfit
NaNO3: Natri nitrat
a)
Axit | Oxit axit tương ứng |
H3PO4 | P2O5 (Điphotpho pentaoxit) |
H2SO4 | SO3 (Lưu huỳnh trioxit) |
H2SO3 | SO2 (Lưu huỳnh đioxit) |
HNO3 | N2O5 (Đinitơ pentaoxit) |
b)
CTHH muối tạo bởi gốc axit trên với na | Tên gọi |
Na3PO4 | Natri photphat |
Na2SO4 | Natri sunfat |
Na2SO3 | Natri sunfit |
NaNO3 | Natri nitrat |
a)
Axit | Oxit axit tương ứng |
H3PO4 | P2O5 |
H2SO4 | SO3 |
H2SO3 | SO2 |
HNO3 | N2O5 |
b)
CTHH muối tạo bởi gốc axit trên với na | Tên gọi |
Na3PO4 | Natri photphat |
Na2SO4 | Natri sunfat |
Na2SO3 | Natri sunfit |
NaNO3 | Natri nitrat |
Oxit axit là :
A Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit
B Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit
C Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit
D Thường là oxit của một phi kim và tương ứng với 1 axit
Chúc bạn học tốt
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai.
A. Oxit được chia ra làm hai loại chính là: Oxit axit và oxit bazo.
B. Tất cả các oxit đều là oxit axit.
C. Tất cả các oxit đều là oxit bazo.
D. Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
E. Oxit axit đều là oxit của phi kim.
G. Oxit bazo là oxit của kim loại và tương ứng với một bazo.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai.
A. Oxit được chia ra làm hai loại chính là: Oxit axit và oxit bazo.
B. Tất cả các oxit đều là oxit axit.
C. Tất cả các oxit đều là oxit bazo.
=> Oxit gồm 4 loại : oxit axit, oxit bazo , oxit trung tính và oxit lưỡng tính.
D. Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
E. Oxit axit đều là oxit của phi kim.
=> Hầu hết oxit axit đều là oxit của phi kim trừ : Mn2O7 ,..
G. Oxit bazo là oxit của kim loại và tương ứng với một bazo.
oxit axit:
P2O5: điphotpho pentaoxit tương ứng với H3PO4
SO2: Lưu huỳnh đioxit tương ứng với H2SO3
SO3: lưu huỳnh trioxit tương ứng với H2SO4
oxit bazơ:
CaO: canxi oxit tương ứng với Ca(OH)2
CuO: đồng (II) oxit tương ứng với Cu(OH)2
Fe2O3: Sắt (III) oxit tương ứng với Fe(OH)3
a) Đọc tên:
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)
Na2O: Natri oxit
CuO: Đồng(II) oxit
K2O: Kali oxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
b)
P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)
Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)
SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)
Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)
CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)
K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)
SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)
c)
\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)
CuO: Đồng (II) oxit - oxit bazơ
SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axt
Al2O3: nhôm oxit - oxit lưỡng tính
MgO: magie oxit - oxit bazơ
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
Các oxit của kim loại là oxit axit là :
- Mangan heptaoxit, \(Mn_2O_7\) axit tương ứng là axit pemanganic, \(HMnO_4\).
- Crom trioxit, \(CrO_3\) axit tương ứng là axit cromic và đicromic, \(H_2CrO_4\text{ và }H_2Cr_2O_7\).
- Titan đioxit, \(TiO_2\) axit tương ứng là axit titanic, \(H_4TiO_4\).
- Molypđen trioxit, \(MoO_3\) axit tương ứng là axit molypđic, \(H_2MoO_4\).
- Vonfam trioxit, \(WO_3\) axit tương ứng là axit tungs, \(H_2WO_4\).
- Tecneti heptaoxit, \(Tc_2O_7\) axit tương ứng là axit petecne, \(HTcO_4\).
- Reni heptaoxit, \(Re_2O_7\) axit tương ứng là axit perenic, \(H_4Re_2O_9\).
Trả lời nó lỗi, mình sửa lại nhé:
Ở dòng 5, axit tungs
Ở dòng 6, axit petecne
~HT~