K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8 2021

Các oxit của kim loại là oxit axit là :

- Mangan heptaoxit\(Mn_2O_7\) axit tương ứng là axit pemanganic\(HMnO_4\).

- Crom trioxit\(CrO_3\) axit tương ứng là axit cromic và đicromic\(H_2CrO_4\text{ và }H_2Cr_2O_7\).

- Titan đioxit\(TiO_2\) axit tương ứng là axit titanic\(H_4TiO_4\).

- Molypđen trioxit\(MoO_3\) axit tương ứng là axit molypđic\(H_2MoO_4\).

- Vonfam trioxit\(WO_3\) axit tương ứng là axit tungs\(H_2WO_4\).

- Tecneti heptaoxit\(Tc_2O_7\) axit tương ứng là axit petecne\(HTcO_4\).

- Reni heptaoxit\(Re_2O_7\) axit tương ứng là axit perenic\(H_4Re_2O_9\).

20 tháng 8 2021

Trả lời nó lỗi, mình sửa lại nhé:

Ở dòng 5, axit tungs

Ở dòng 6, axit petecne

~HT~

a) H3PO4 ____  P2O5 : điphotpho pentaoxit

H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit

H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit

HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit

b) Na3PO4 : Natri photphat

Na2SO4: Natri sunfat

Na2SO3: Natri sunfit

NaNO3: Natri nitrat

 

13 tháng 3 2021

công thức oxax là 

H3PO4  :  P2O5 đi phốt pho penta oxit

H2SO4  :  SO3 lưu huỳnh tri oxit

H2SO3  :  SO2 lưu huỳnh đi oxit

HNO3   :  NO2 natri đi oxit

Na3PO4 natri phốt phát

Na2SO4 natri sunfat

Na2SO3 natri sunfit

 

11 tháng 2 2019

Câu phát biểu sai : B, C, E.

10 tháng 4 2022

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5 (Điphotpho pentaoxit)
H2SO4SO3 (Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3N2O5 (Đinitơ pentaoxit)

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

10 tháng 4 2022

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5
H2SO4SO3
H2SO3SO2
HNO3N2O5

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

29 tháng 7 2021

Oxit axit là : 

A Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

B Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit

C Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

D Thường là oxit của một phi kim và tương ứng với 1 axit

 Chúc bạn học tốt

29 tháng 7 2021

D

18 tháng 1 2021

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai.

A. Oxit được chia ra làm hai loại chính là: Oxit axit và oxit bazo.

B. Tất cả các oxit đều là oxit axit.

C. Tất cả các oxit đều là oxit bazo.

D. Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.

E. Oxit axit đều là oxit của phi kim.

G. Oxit bazo là oxit của kim loại và tương ứng với một bazo.

18 tháng 1 2021

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai.

A. Oxit được chia ra làm hai loại chính là: Oxit axit và oxit bazo.

B. Tất cả các oxit đều là oxit axit.

C. Tất cả các oxit đều là oxit bazo.

=> Oxit gồm 4 loại : oxit axit, oxit bazo , oxit trung tính và oxit lưỡng tính.

D. Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.

E. Oxit axit đều là oxit của phi kim.

=> Hầu hết oxit axit đều là oxit của phi kim trừ : Mn2O7 ,..

G. Oxit bazo là oxit của kim loại và tương ứng với một bazo.

19 tháng 3 2022

oxit axit: 

P2O5: điphotpho pentaoxit tương ứng với H3PO4

SO2: Lưu huỳnh đioxit tương ứng với H2SO3

SO3: lưu huỳnh trioxit tương ứng với H2SO4

oxit bazơ:

CaO: canxi oxit tương ứng với Ca(OH)2

CuO: đồng (II) oxit tương ứng với Cu(OH)2

Fe2O3: Sắt (III) oxit tương ứng với Fe(OH)3

13 tháng 2 2022

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

8 tháng 5 2022

A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ

22 tháng 3 2022

CuO: Đồng (II) oxit - oxit bazơ

SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axt

Al2O3: nhôm oxit - oxit lưỡng tính

MgO: magie oxit - oxit bazơ

CO2: cacbon đioxit - oxit axit