viết CTHH của các Bazơ tương ứng: Na2O, MgO, FeO
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(KOH\)
\(Mg\left(OH\right)_2\)
\(Cu\left(OH\right)_2\)
\(Fe\left(OH\right)_2\)
\(Fe\left(OH\right)_3\)
\(Al\left(OH\right)_3\)
\(Ca\left(OH\right)_2\)
Công thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit là:
NaOH tương ứng với Na2O.
LiOH tương ứng với Li2O.
Cu(OH)2 tương ứng với CuO.
Fe(OH)2 tương ứng với FeO.
Ba(OH)2 tương ứng với BaO.
Al(OH)3 tương ứng với Al2O3.
Oxit axit | Oxit bazo |
N2O5: đinito pentaoxit SO3: lưu huỳnh trioxit SO2: lưu huỳnh đioxit
| FeO: Sắt(II) oxit CuO: Đồng (II) oxit Al2O3: Nhôm oxit (sau này lên lớp 9 mình sẽ phân loại nó vào oxit lưỡng tính em nha) Na2O: Natri oxit CaO: Canxi oxit |
K2O : Kali oxit - phân loại:oxit bazơ
CuO : Đồng (II) oxit - phân loại:oxit bazơ
N2O3: đinitơ trioxit - phân loại:oxit axit
Cu2O: Đồng (I) oxit - phân loại:oxit bazơ
Fe2O3: Sắt (III) oxit - phân loại: oxit bazơ
MgO: Magie oxit - phân loại:oxit bazơ
CaO: Canxi oxit - phân loại:oxit bazơ
BaO: Bari oxit - phân loại:oxit bazơ
Na2O: Natri oxit - phân loại:oxit bazơ
FeO: sắt (II) oxit - phân loại:oxit bazơ
P2O5: điphotpho pentaoxit - phân loại:oxit axit
N2O5: đinitơ pentaoxit - phân loại:oxit axit
SO3: lưu huỳnh trioxit - phân loại:oxit axit
CO2: cacbon đioxit - phân loại:oxit axit
MnO : Mangan (II) oxit - phân loại:oxit bazơ
Fe3O4: Sắt (II,III) oxit - phân loại:oxit bazơ
ZnO: kẽm oxit - phân loại:oxit bazơ
Al2O3: Nhôm oxit - phân loại:oxit bazơ
PbO: Chì (II) oxit - phân loại:oxit bazơ
a) CuO tương ứng Cu(OH)2
b) FeO tương ứng Fe(OH)2
c) Fe2O3 tương ứng Fe(OH)3
d) Na2O tương ứng NaOH
e) K2O tương ứng KOH
f) CaO tương ứng Ca(OH)2
\(a,Cu\left(OH\right)_2\)
\(b,Fe\left(OH\right)_2\)
\(c,Fe\left(OH\right)_3\)
\(d,NaOH\)
\(e,KOH\)
\(F,Ca\left(OH\right)_2\)
+oxit axit : gọi tên
N2O5: đinito penta oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
P2O5: đi photpho pentaoxxit
SiO2: silic đi oxit
+oxit bazo: tên
CaO: Canxi oxit
FeO: sắt(II) oxit
FE2O3: Sắt(III) oxit
K2O: kali oxit
MgO: magie oxit
b) oxit axit --->axit tương ứng
N2O5--->HNO3
SO2-->H2SO3
P2O5--->H3PO4
SiO2-->H2SiO3
oxit bazo-->bazo tương ứng
CaO--->Ca(OH)2
FeO---Fe(OH)2
FE2O3--->Fe(OH)3
K2O--->KOH
MgO---->Mg(OH)2
N2O5 có axit tương ứng HNO3
Fe2O3 có bazơ tương ứng Fe(OH)3
Na2O có bazơ tương ứng NaOH
SO3 có axit tương ứng H2SO4
a) Đọc tên:
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)
Na2O: Natri oxit
CuO: Đồng(II) oxit
K2O: Kali oxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
b)
P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)
Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)
SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)
Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)
CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)
K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)
SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)
c)
\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)
CTHH của các bazo tương ứng:
+) Na2O tương ứng với NaOH
+) MgO tương ứng với Mg(OH)2
+) FeO tương ứng với Fe(OH)2