K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 5 2017

1. Put the weather words above in the correct column ( nouns or adjectives ) .

NOUNS: drizzle, rain, thunder, sleet, hail, snow

ADJECTIVES: sunny, windy

Complete each of the following sentences with a suitable word from the table above. Make nouns plural or put the verbs in the correct tense/ form when necessary.1.    Tim works on a _________ site. 2.    People _________ their friends and family during Tet. 3.    Children like Tet because they wear new clothes and get _________ money. 4.    My mother works in an _________ . 5.    Which _________ do you want to sign up for? 6.    My uncle is a _________ and he works in a factory. 7.    His team...
Đọc tiếp

Complete each of the following sentences with a suitable word from the table above. Make nouns plural or put the verbs in the correct tense/ form when necessary.

1.    Tim works on a _________ site.

2.    People _________ their friends and family during Tet.

3.    Children like Tet because they wear new clothes and get _________ money.

4.    My mother works in an _________ .

5.    Which _________ do you want to sign up for?

6.    My uncle is a _________ and he works in a factory.

7.    His team is _________ a new road this month.

8.    I don’t like _________ because I can’t sing.

9.    Thirteen is an _________ number.

10. People _________ their houses before Tet.

11.  There are a lot of _________ to this place during Tet.

12.  His father is a police _________ .

13.  Peter likes _________ , so he joins the drama club at school.

14.  Trinh Cong Son is a very talented _________ .

15.  _________, it didn’t rain until we got home.

16.  Angelina Jolie is one of the most famous _________ in Hollywood.

17.  The _________ are very attractive.

18.  Mr Baker loves history and now he’s _________ at a museum in Mexico.

19.  The red color is said to bring good ________ .

20.  He wants to be a famous _________ .

 giúp mk với

0
VII.           Make nouns ending in –y from the following adjectives, making any necessary spelling changes, then put them in their correct places in the sentences below. tragic                     jealous             envious            cruel    hypocritical      certain        beautiful          difficult           furious             royal    safe      loyal1.      ‘_______________’ and ‘_______________’ mean more or less the same.2.      During the bombing, children were taken to a place of...
Đọc tiếp

VII.           Make nouns ending in –y from the following adjectives, making any necessary spelling changes, then put them in their correct places in the sentences below.

tragic                     jealous             envious            cruel    hypocritical      

certain        beautiful          difficult           furious             royal    safe      loyal

1.      ‘_______________’ and ‘_______________’ mean more or less the same.

2.      During the bombing, children were taken to a place of _______________.

3.      The newspapers described the deaths in the air crash as a _______________.

4.      At first he had great _______________ in understanding the language.

5.      That entrance is reserved for _______________ and other important people.

6.      People reacted with hypocriteto the President’s speech and thousands of people attacked his palace.

7.      He says everyone is equal but he treats his employees badly. What _______________!

8.      I think they’ll arrive tomorrow but no one is sure. There’s not much _______________ about it.

9.      His wife supported him through all his troubles. She showed great _______________.

1
2 tháng 10 2021

1.      ‘__Jealousy__’ and ‘____Envy__’ mean more or less the same.

2.      During the bombing, children were taken to a place of ___safety___.

3.      The newspapers described the deaths in the air crash as a __tragedy____.

4.      At first he had great _difficulty_ in understanding the language.

5.      That entrance is reserved for __royalty_ and other important people.

6.      People reacted with fury to the President’s speech and thousands of people attacked his palace. (?)

7.      He says everyone is equal but he treats his employees badly. What hypocrisy!

8.      I think they’ll arrive tomorrow but no one is sure. There’s not much certainty about it.

9.      His wife supported him through all his troubles. She showed great loyalty.

 

tragic => tragedy  (thảm kịch)                   jealous  => jealousy (sự ghen ghét)           envious => envy  (sự ghen tị)         

cruel => cruelty  (sự độc ác)            hypocritical   => hypocrisy (đạo đức giả)                   certain => certainty   (sự chắc chắn)     

beautiful => beauty  (vẻ đẹp)                 difficult => difficulty  (sự khó khăn)        furious  => fury (sự nổi đóa)           royal => royalty  (hoàng gia) 

safe => safety  (sự an toàn)                          loyal  => loyalty (sự trung thành)

2 tháng 10 2021

1. ‘Ganh ghét’ và ‘ghen tỵ’ ít nhiều có nghĩa giống nhau.

2. Trong vụ đánh bom, trẻ em được đưa đến một nơi ___ an toàn___.

3. Các tờ báo mô tả những người chết trong vụ tai nạn hàng không là một bi kịch.

4. Lúc đầu, anh ấy gặp khó khăn lớn trong việc hiểu ngôn ngữ.

5. Lối vào đó được dành riêng cho hoàng gia và những người quan trọng khác.

6. Mọi người phản ứng với sự giận dữ trước bài phát biểu của Tổng thống và hàng nghìn người đã tấn công cung điện của ông. 

7. Anh ấy nói rằng mọi người đều bình đẳng nhưng anh ấy lại đối xử tệ với nhân viên của mình. Thật là đạo đức giả!

8. Tôi nghĩ họ sẽ đến vào ngày mai nhưng không ai dám chắc. Không có nhiều sự chắc chắn về điều đó.

9. Vợ của anh ấy đã hỗ trợ anh ấy vượt qua mọi khó khăn của anh ấy. Cô ấy thật là chung thủy.

2 tháng 10 2021

tragic => tragedy  (thảm kịch)                   jealous  => jealousy (sự ghen ghét)           envious => envy  (sự ghen tị)         

cruel => cruelty  (sự độc ác)     

hypocritical   => hypocrisy (đạo đức giả)                   certain => certainty   (sự chắc chắn)     

beautiful => beauty  (vẻ đẹp)                 difficult => difficulty  (sự khó khăn)        furious  => fury (sự nổi đóa)           royal => royalty  (hoàng gia) 

safe => safety  (sự an toàn)                          loyal  => loyalty (sự trung thành)

 

 

hình bị lỗi không xem được đầy đủ đề, em thử chụp và lưu định dạng JPEG hoặc JPG để tải lên nhé!

* Match the words in column A with the words in column B to form compound nouns.                       A                   B1. jet2. out3. fire4. sun5. soft6. take7. high8. birth9. sight10. under11. green12. check13. passer14. tourist15. cyclingby – …………………………set – ……………………………lag – ……………………………off – ……………………………out – ……………………………put – ……………………………tour – ……………………………way – ……………………………ware – ……………………………work – ……………………………place – ……………………………house – ……………………………seeing – ……………………………ground –...
Đọc tiếp

* Match the words in column A with the words in column B to form compound nouns.

                       A                   B
1. jet
2. out
3. fire
4. sun
5. soft
6. take
7. high
8. birth
9. sight
10. under
11. green
12. check
13. passer
14. tourist
15. cycling
by – …………………………
set – ……………………………
lag – ……………………………
off – ……………………………
out – ……………………………
put – ……………………………
tour – ……………………………
way – ……………………………
ware – ……………………………
work – ……………………………
place – ……………………………
house – ……………………………
seeing – ……………………………
ground – ……………………………
attraction – ……………………………

 

0
19 tháng 11 2016

1 Noun: homework,different,after,library,activity,sporty,healthy,club,about,popular,elderly

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

Leisure time (Thời gian rảnh)

Uncountable (Không đếm được): fun (niềm vui), walking (đi bộ), cooking (nấu ăn), swimming (bơi), information (thông tin), patience (sự kiên nhẫn), ...

Countable (Đếm được): film (phim), book (sách), tree (cây), experience (kinh nghiệm), picture (tranh), ...

Living in the mountains (Sống trên núi)

Uncountable (Không đếm được): thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt), wind (gió), light (ánh sáng), water (nước), ...

Countable (Đếm được): radio (đài), photo (ảnh), tomato (cà chua), crops (nông sản), house (nhà), forest (rừng),...

29 tháng 8 2021

noun : vegetables, party, family, dress, apartment, dinner, tub

adjectives: còn lại

29 tháng 8 2021

Refer:

- Nouns: party, vegetables, family, dress, apartment, dinner, tub

- Adjectives: high, cheap, expensive, lovely, awful, good, interesting, big, suitable

3 tháng 1 2019

Đáp án:

1 - b   2 - e   3 - d   4 - c   5 - a