1. Put the weather words above in the correct column ( nouns or adjectives ) .
ADJECTIVE | NOUNS |
EX : partly cloudy | EX : showers |
( drizzle ; rain ; sunny ; windy ; thunder ; sleet ; hail ; snow )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. ‘__Jealousy__’ and ‘____Envy__’ mean more or less the same.
2. During the bombing, children were taken to a place of ___safety___.
3. The newspapers described the deaths in the air crash as a __tragedy____.
4. At first he had great _difficulty_ in understanding the language.
5. That entrance is reserved for __royalty_ and other important people.
6. People reacted with fury to the President’s speech and thousands of people attacked his palace. (?)
7. He says everyone is equal but he treats his employees badly. What hypocrisy!
8. I think they’ll arrive tomorrow but no one is sure. There’s not much certainty about it.
9. His wife supported him through all his troubles. She showed great loyalty.
tragic => tragedy (thảm kịch) jealous => jealousy (sự ghen ghét) envious => envy (sự ghen tị)
cruel => cruelty (sự độc ác) hypocritical => hypocrisy (đạo đức giả) certain => certainty (sự chắc chắn)
beautiful => beauty (vẻ đẹp) difficult => difficulty (sự khó khăn) furious => fury (sự nổi đóa) royal => royalty (hoàng gia)
safe => safety (sự an toàn) loyal => loyalty (sự trung thành)
1. ‘Ganh ghét’ và ‘ghen tỵ’ ít nhiều có nghĩa giống nhau.
2. Trong vụ đánh bom, trẻ em được đưa đến một nơi ___ an toàn___.
3. Các tờ báo mô tả những người chết trong vụ tai nạn hàng không là một bi kịch.
4. Lúc đầu, anh ấy gặp khó khăn lớn trong việc hiểu ngôn ngữ.
5. Lối vào đó được dành riêng cho hoàng gia và những người quan trọng khác.
6. Mọi người phản ứng với sự giận dữ trước bài phát biểu của Tổng thống và hàng nghìn người đã tấn công cung điện của ông.
7. Anh ấy nói rằng mọi người đều bình đẳng nhưng anh ấy lại đối xử tệ với nhân viên của mình. Thật là đạo đức giả!
8. Tôi nghĩ họ sẽ đến vào ngày mai nhưng không ai dám chắc. Không có nhiều sự chắc chắn về điều đó.
9. Vợ của anh ấy đã hỗ trợ anh ấy vượt qua mọi khó khăn của anh ấy. Cô ấy thật là chung thủy.
tragic => tragedy (thảm kịch) jealous => jealousy (sự ghen ghét) envious => envy (sự ghen tị)
cruel => cruelty (sự độc ác)
hypocritical => hypocrisy (đạo đức giả) certain => certainty (sự chắc chắn)
beautiful => beauty (vẻ đẹp) difficult => difficulty (sự khó khăn) furious => fury (sự nổi đóa) royal => royalty (hoàng gia)
safe => safety (sự an toàn) loyal => loyalty (sự trung thành)
hình bị lỗi không xem được đầy đủ đề, em thử chụp và lưu định dạng JPEG hoặc JPG để tải lên nhé!
Leisure time (Thời gian rảnh)
Uncountable (Không đếm được): fun (niềm vui), walking (đi bộ), cooking (nấu ăn), swimming (bơi), information (thông tin), patience (sự kiên nhẫn), ...
Countable (Đếm được): film (phim), book (sách), tree (cây), experience (kinh nghiệm), picture (tranh), ...
Living in the mountains (Sống trên núi)
Uncountable (Không đếm được): thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt), wind (gió), light (ánh sáng), water (nước), ...
Countable (Đếm được): radio (đài), photo (ảnh), tomato (cà chua), crops (nông sản), house (nhà), forest (rừng),...
noun : vegetables, party, family, dress, apartment, dinner, tub
adjectives: còn lại
Refer:
- Nouns: party, vegetables, family, dress, apartment, dinner, tub
- Adjectives: high, cheap, expensive, lovely, awful, good, interesting, big, suitable
1. Put the weather words above in the correct column ( nouns or adjectives ) .
NOUNS: drizzle, rain, thunder, sleet, hail, snow
ADJECTIVES: sunny, windy