Are you free on Saturday?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Young people prefer talking part ......in.... sports to watching them on TV
2. Are you free ..on..... Saturday afternoon?
-No, but I am free ..in.....the morning.
3. I went ....to.... the water park ..with.....my parents last Sunday.
4. There aren't many good programs .for....... teenagers on TV.
5. We will meet ..at...... six o'clock ...on.....Monday evening
6. You should brush your teeth...after.....every meal
7. She lives.....in.. America ...in.......1996
8. Remember to wash your hands ....before....meals.
Sắp xếp:
1. I'm afraid not. I'll go shopping with my mother. How about Sunday?
2. There's a detective film on at Thang Long Theater. Are you free on Sunday night?
3. Sorry, i have an appointment at 7.00 on Sunday night. can you make it on Saturday?
4. Would you like to go to the movies next week?
5. That's fine. I'll see you at 7 p.m. on Saturday night
6. Good idea. What's on?
Tạm dịch:
Amy: Chào, Jim. Bạn có rảnh vào thứ Bảy không?
Jim: Chắc chắn rồi, Amy. Có gì à?
Amy: Có một lễ hội ở công viên. Bạn muốn đi không?
Jim: Vâng! Mấy giờ nó bắt đầu?
Amy: Nó bắt đầu lúc 10 giờ sáng và kết thúc lúc 10 giờ tối.
Jim: Tuyệt vời! Chúng ta có thể làm gì?
Amy: Có trò kéo co và buổi biểu diễn thời trang. Ồ, và quầy thức ăn mở cửa lúc 10:30 sáng.
Jim: Tuyệt vời. Bạn biết đó mình lúc nào cũng đói! Chúng ta có thể đến đó bằng xe buýt không?
Amy: Có. Có một chiếc xe buýt gần nhà tôi. Xe khởi hành lúc 9:30 sáng.
Jim: Mình không thể đợi được nữa! Hẹn gặp bạn vào thứ Bảy nhé!
1. Lễ hội ở đâu?
2. Lễ hội bắt đầu lúc mấy giờ?
3. Họ có thể làm những hoạt động gì ở đó?
4. Cái gì mở cửa lúc 10:30 sáng?
5. Mấy giờ xe buýt khởi hành?
1. The festival is in the park.
(Lễ hội ở công viên.)
2. The festival starts at 10 a.m.
(Lễ hội bắt đầu lúc 10 giờ sáng.)
3. They can play a tug of war and watch a fashion show.
(Họ có thể chơi kéo co và xem biểu diễn thời trang.)
4. The food stands open at 10:30 am.
(Các quầy thức ăn mở cửa lúc 10:30 sáng.)
5. The bus leaves at 9:30 a.m.
(Xe buýt rời đi lúc 9:30 sáng.)
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: – “What time does it start? – At 8 a.m on Saturday.”.
Dịch: – Mấy giờ bắt đầu vậy? – 8h sáng thứ 7 nhé.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “We can see the first mobile phone and fax machine.”.
Dịch: Chúng ta có thể nhìn thấy chiếc điện thoại và máy fax đầu tiên.
- I play soccer every Saturday.
- I study on Sunday night.
- This weekend, I will visit my grandparents.
- This Sunday I have to go to the doctor.
- Next Saturday, I will celebrate my birthday at the restaurant.
Complete the sentences so they are true for you.
1. On Saturday morning I went to school
2. On Saturday afternoon my parents went shopping
3. On Saturday evening my family watched TV together
4. On Sunday morning I helped my mother to did housework
5. On Sunday afternoon my friends and I played badminton and chess
6. On Sunday evening I watched TV with my family
Peter : What are you doing this weekend , Cuong ?
Cuong : I'm very busy indeed . On Saturday moring I am going to my judo class .
Peter : Are you ? Do you play every Saturday ?
Cuong : Yes, I do
Peter : What do you play on Saturday afternoon ?
Cuong : I play play football with my team . We will have a game with VTS Schoool. Then I will take a rest in the afternoon.
1 . am going to go
2 . play
3 . do
4 . are
5 . going to do
6 . am going to play
7 . have
8 . will take
Đinh Tuấn Việt sai thì phải .
No,I am not
No, I'm not. I must go to school