Ai thi HSG môn Anh 6 rồi cho mk biết đề nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo link sau đây nhé bạn:
http://taimienphi.vn/download-de-thi-hoc-sinh-gioi-tieng-anh-lop-6-67349
https://dethithuvn.com/de-thi-chon-hoc-sinh-gioi-tieng-anh-lop-6-truong-thcs-lien-chau.html
https://vndoc.com/de-thi-hoc-sinh-gioi-tieng-anh-lop-6-thanh-pho-vinh-yen/download
http://taimienphi.vn/download-bo-de-thi-hoc-sinh-gioi-mon-tieng-anh-lop-6-67501
.....
Câu 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi :
" Bởi tôi ăn uống điều độ nên tôi chóng lớn lắm . Chẳng bao lâu tôi đã trở thành 1 chàng dế thanh niên cường tráng ,........ "
a) Đoạn văn trên được trích trong văn bản nào ? Của ai ?
b) Từ bài học của Dế Mèn , em hãy rút ra bài học cho mình ?
Câu 2 : Xác định chủ ngữ , vị ngữ trong câu sau . Đâu là câu trần thuật đơn có từ " là "
a) Mẹ em là giáo viên .
b) Mọi người gọi anh ấy là Sơn Tinh .
Câu 3 : Viết bài văn miêu tả 1 phiên chợ tết .
tiếng anh
PART TWO: PHONES
I. Circle the letter A, B, C or D before the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. (0,2 x 10 = 2 pts)
1. A. promised B. hoped C. booked D. burned
2. A. though B. ought C. thought D. bought
3. A. hard B. carry C. card D. yard
4. A. try B. why C. heavy D. dry
5. A. cool B. food C. look D. Flood
II. Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group.(0,2 x 10= 2 pts)
1. A. realize B. improve C. possible D. comfortable
2. A. important B. especially C. prefer D. influence
3. A. general B. opinion C. abroad D. surprise
4. A. comfort B. nation C. apply D. moment
5. A. medical B. advise C. vegetables D. physical
PART THREE: VOCABULARY AND GRAMMAR (0.2 x 30 = 6.0 pts)
I. Circle the best option A, B, C or D to complete the following sentences. (0,2 x 10 = 2 pts)
1. The teacher told him ___________ up late.
A. to not stay B. to stay not C. to stay not D. not to stay
2. My father is good at ____________ English.
A. speaking B. spoken C. speak D. to speak
3. We are all ________ that you passed your English exam. Congratulation!
A. relieved B. afraid C. delighted D. certain
4. “__________to come and have dinner with us?” “I’d love to but I’m very busy”.
A. would you mind B. Could you please
C. Would you D. Do you enjoy
5. I am very _____________ in the information you have given me.
A. concerned B. interested C. surprised D. worried
6. Can you tell me where ______________ ?
A. she does B. does she C. she is D. is she
7. You have to work ____________ for the coming exam.
A. hardly B. more hardly C. more hard D. hard
8. I saw her _____________ the flowers in the garden.
A. watering B. watered C. be watered D. is watering
9. They had their luggage ___________ by the porter.
A. carry B. carrying C. to carry D. carried
10. She often spends her weekend ___________ through pleasant open countryside.
A. travel B. traveling C. to travel D. to traveling
II. Use the words given in brackets to form a word that fits in the space. (0,2 x 10 = 2pts)
1. This book has a lot of information. It's very _________________. (use)
2. You'll meet the tour guide on your ________________ at the hotel. (arrive)
3. Our post is delivered ______________________except for Saturday (day)
4. Ha Long Bay was by UNESCO as a World Heritage Site. (recognition)
5. Relax for some minutes and you'll feel more ______________ . (comfort)
6. His parents are very __________________ of him. (pride)
7. "The lost shoes" is one of the _______________ stories I best. (tradition)
8. The _____________ from Hanoi to London was delayed in two hours. (fly)
9. I'm sure that I have connected the printer ___________ . (proper)
10. Each of my friends has a _________________ character. (differ)
UBND HUYỆN TIÊN DU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2018-2019 Môn: NGỮ VĂN 6
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm(2Đ)
đọc kĩ các câu hỏi sau và chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Truyện " Buổi học cuối cùng" viết về buổi học diễn ra ở nước nào?
A. Pháp
B. Nga
c. Đức
D. Anh
Câu 2: Giá trị cao của truyện " Buổi học cuối cùng" là gì?
A, Thể hiện tinh thần chống chiến tranh xâm lược
B, Thể hiện lòng yêu nước trong một biểu hiện cụ thể
C, Lên án những nhà lãnh đạo nước Pháp trong việc nhượng đất đai cho nước Phổ.
D. Đề cao tinh thần thầy trò gắn bó với nhau.
Câu 3: Phó từ đứng trước động từ, tính từ khong bổ sung cho động từ, tính từ ý nghĩa gì?
a. Quan hệ thời gian, mức độ
b. Sự tiếp diễn tương tự
c.Sự phủ định cầu khiến
d. Quan hệ trật tự
câu 4: Văn miêu tả không có dạng bài nào sau đây?
A. văn tả cảnh
B. văn tả người
C. thuật lại 1 chuyện nào đó
II. Tự luận
câu 1:(2Đ)Chỉ ra phép nhân hóa bvà ý nghĩa của phép nhân hóa đó?
Cây lá hả hê
Bố em đi cày về
Đội sấm
Đội chớp
Đội cả trời mưa
câu 2: (6Đ)Tả sân trường em trong một buổi sáng mùa xuân khi chưa vào lớp học?
XIN LỖI MIK KO GIUPD BN ÔN BÀI ĐC VÌ MIK PHẢI THAM GIA MỘT CUỘC THI VIẾT VĂN CỦA TỈNH ĐỀ RA
I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D.
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D.
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
Mơ ak , có cx ko cho, lên hỏi ông google nhá , ông ấy trên cả thông minh luôn !!!
biết đề để làm gì