Viết phương trình điện li của các chất sau : K2S, Na2HPO4, NaH2PO4, Pb(OH)2, HBrO, HF, HCIO4.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. K2S → 2K+ + S2-
b. Na2HPO4 → 2Na+ + HPO42-
HPO42- ⇆ H+ + PO43-
c. NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-
H2PO4- ⇆ H+ + HPO42-
HPO42- ⇆ H+ + PO43-
d. Pb(OH)2 ⇆ Pb2+ + 2OH-
Hoặc H2PbO2 ⇆ 2H+ + PbO22-
e. HBrO ⇆ H+ + BrO-
g. HF ⇆ H+ + F-
h. HClO4 ⇆ H+ + ClO4-
Viết phương trình điện li của các chất sau đây trong dung dịch :
1. Axit mạnh H2SeO4 (nấc thứ nhất điện li mạnh)
\(H_2SeO_4\rightarrow H^++HSeO_4^-\)
\(HSeO_4^-\leftrightarrow H^++SeO_4^{2-}\)
2. Axit yếu 3 nấc H3PO4
\(H_3PO_4\leftrightarrow H^++H_2PO_4^-\)
\(H_2PO_4^-\leftrightarrow H^++HPO_4^{2-}\)
\(HPO_4^{2-}\leftrightarrow H^++PO_4^{3-}\)
3. Hiđroxit lưỡng tính Pb(OH)2
\(Pb\left(OH\right)_2\leftrightarrow Pb^{2+}+2OH^-\)
\(Pb\left(OH\right)_2\leftrightarrow PbO_2^{2-}+2H^+\)
4. Na2HPO4
\(Na_2HPO_4\leftrightarrow2Na^++HPO_4^{2-}\)
\(HPO_4^{2-}\leftrightarrow H^++PO_4^{3-}\)
5. NaH2PO4
\(NaH_2PO_4\leftrightarrow Na^++H_2PO_4^-\)
\(H_2PO_4^-\leftrightarrow H^++HPO_4^{2-}\)
\(HPO_4^{2-}\leftrightarrow H^++PO_4^{3-}\)
6. Axit mạnh HMnO4
\(HMnO_4\rightarrow H^++MnO_4^-\)
7. Bazơ mạnh RbOH
\(RbOH\rightarrow Rb^++OH^-\)
viết phương trình điện ly của các chất sau : K2S , Na2HPO4 , NaH2PO4 , Pb(OH)2 , HBrO , HF , HClO4 .
Phân trình điện li:
a) K2S → 2K+ + S2_
b) Na2HPO4 → 2Na+ +. HPO42-HPO42- H+ + PO43-
c) NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-H2PO4- H+ + HPO42-HPO42- H+ + PO43-
d) Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- : phân li kiểu bazơH2PbO2 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e) HBrO H+ + BrO-
g) HF H+ + F-
h) HClO4 → H+ + ClO4-.
K2S, NaH2PO4 là chất điện li mạnh
Pb(OH)2, H2CO3 là chất điện li yếu
CaO không phải chất điện li.
Phương trình điện li :
a) K2S → 2K+ + S2_
b) Na2HPO4 → 2Na+ +. HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
c) NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-
H2PO4- H+ + HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
d) Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- : phân li kiểu bazơ
H2PbO2 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e) HBrO H+ + BrO-
g) HF H+ + F-
h) HClO4 → H+ + ClO4-.
a/ K2S -> 2K+ S2_
b/ Na2HPO4 -> 2Na +. HPO42-HPO42- H + + PO43-
c/ NaH2PO4 -> Na + + H2PO4-H2PO4 - H+ + HPO42-HPO42- H+ + PO43-
d/ Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- : phân li kiểu bazơH2PbO2 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e/ HBrO H+ + BrO-
g/ HF H+ +F-
h/ HCIO4 -> H+ +CIO4-
a) K2S → 2K+ + S2_
b) Na2HPO4 → 2Na+ +. HPO42-HPO42- H+ + PO43-
c) NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-H2PO4- H+ + HPO42-HPO42- H+ + PO43-
d) Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- : phân li kiểu bazơH2PbO2 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e) HBrO H+ + BrO-
g) HF H+ + F-
h) HClO4 → H+ + ClO4-.
K2S 2K+ + S2-
Na2HPO4 2Na+ + HPO42-
HClO4 H+ +ClO4-
Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH-
Pb(OH)2 2H+ + PbO22-
HF H+ +F-
HPO42- H+ + PO43-
NaH2PO4 Na+ + H2PO4-
H2PO4- H+ + HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
HBrO H+ + BrO-
a) K2S → 2K+ + S2_
b) Na2HPO4 → 2Na+ +. HPO42-HPO42- H+ + PO43-
c) NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-H2PO4- H+ + HPO42-HPO42- H+ + PO43-
d) Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- : phân li kiểu bazơH2PbO2 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e) HBrO H+ + BrO-
g) HF H+ + F-
h) HClO4 → H+ + ClO4-.
\(K_2S\rightarrow2K^++S^{2-}\)
\(Na_2HPO_4\rightarrow2Na^++HPO_4^{2-}\)
\(HPO_4^{2-}\underrightarrow{\leftarrow}H^++PO_4^{3-}\)
\(NaH_2PO_4\rightarrow Na^++H_2PO_4^-\)
\(H_2PO_4^-\underrightarrow{\leftarrow}H^++HPO_4^{2-}\)
\(HPO_4^{2-}\underrightarrow{\leftarrow}H^++PO_4^{3-}\)
\(Pb\left(OH\right)_2\underrightarrow{\leftarrow}Pb^{2+}+2OH^-\)
\(Pb\left(OH\right)_2\underrightarrow{\leftarrow}2H^++PbO_2^{2-}\)
\(HBrO\underrightarrow{\leftarrow}H^++BrO^-\)
\(HF\underrightarrow{\leftarrow}H^++F^-\)
\(HClO_4\rightarrow H^++ClO_4^-\)
a) K2S → 2K+ + S2_
b) Na2HPO4 → 2Na+ +. HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
c) NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-
H2PO4- H+ + HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
d) Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- : phân li kiểu bazơ
H2PbO2 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e) HBrO H+ + BrO-
g) HF H+ + F-
h) HClO4 → H+ + ClO4-.
Phương trình điện li :
a) K2S → 2K+ + S2_
b) Na2HPO4 → 2Na+ +. HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
c) NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-
H2PO4- H+ + HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
d) Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- : phân li kiểu bazơ
H2PbO2 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e) HBrO H+ + BrO-
g) HF H+ + F-
h) HClO4 → H+ + ClO4-.