CÓ BẠN NÀO ĐÃ THI TIẾNG ANH HỌC KÌ 2 LỚP 7 THÌ CHO MÌNH XIN DẠNG ĐỀ BÀI NHÉ!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
FINAL TEST
Full name:……………………….
Class:……………………………
Date:…………………………….
A- LISTENING
PART 1: Listen and choose the correct answers. (2.34/p. 68)
1. Picasso lived all of his life in _______
A. France B. Washington C. New York
2. Zsa Zsa Gabor studied in ________
A. New York B. Switezerland C. Britain
3. Norma Jeane Baker changed her name to _________
A. Marilyn Monroe B. Marie Curie C. Molly
4. Monroe was very ________ when she died
A. old B. happy C. young
5. Pele scored___________goals in _______ matches for Brazil
A. 77- 92 B. 92- 77 C. 76-93
PART 2: Listen and check the correct answer. (3.14/ p. 90)
True False
6. Ania found it difficult at first because she was homesick.
7. Ania can talk to and understand English people quite well.
8. Abdul’s parents were born in Pakistan.
9. Abdul thinks of himself as British.
10. Abdul speaks English and Punjabi.
B – LEXICO-GRAMMAR
Choose the best answer by circling A, B, C or D
11. All students have to ________ an exam at the end of the school year.
A. make B. do C. take D. have
12. We called the mechanic when our car _______
A. broke down B. took off C. got in D. got out of
13. You have to be 18 to buy alcohol in a ________
A. bakery B. bookshop C. bank D. pub
14. I _________ swimming yesterday because it was very cold.
A. go B. went C. didn’t go D. wasn’t go
15. There is _________ orange juice in the bottle.
A. a B. an C. some D. any
16. _________ text messages do you send a day?
A. How B. How long C. How much D. How many
17. A: “Would you a sandwich?” B: “No, thanks. I _________ lunch?”
A. have B. had C. have had D. has had
18. He __________ his homework yet.
A. has finished B. hasn’t finished C. finished D. finishes
19. Where’s Vienna? – It is in _______
A. Austria B. Australia C. Brazil D. Italy
20. We couldn’t see because it was _______.
A. sunny B. windy C. foggy D. icy
C – EVERYDAY ENGLISH
Complete the dialogue with the sentences and questions given:
Clerk: Next please. Mary: (0) __F___ Clerk: (21) _____ Mary: Next Sunday. Clerk: (22) ______ Mary: Here you are. Clerk: Thank you. Here’s your change. Mary: (23) _____ Clerk: At 14.30 Mary: (24) ______ Clerk: Number 9 Mary: (25) _____ Clerk: No, it’s a direct train. | A. That’s £20, please. B. Which platform does it depart from? C. Do I have to change? D. How much is the ket? E. When are you coming back? F. Can I have a return ket to Oxford, please? G. When is the next train? |
D – READING
Read the text and choose the correct answer:
The Kitchen Cupboard
Tania Francis is the owner of a new food store called The Kitchen Cupboard. Our reporter, Fran Peters, asked her about the business.
Fran Your food store is very popular Tania. Why do you think this is?
Tania Well, healthy food is big news these days. Our store sells healthy food and we tell you how to cook it!
Fran Do you tell every customer?
Tania We give recipes every time you buy something at our store.
Fran And do you eat the food from your store?
Tania I certainly do! I try to stay healthy. I go to the gym, I go jogging every day and I write the recipes for the store. Of course, I have to cook them first!
Fran Which is your favourite recipe?
Tania That’s difficult. I really the chicken and tomato burgers and, of course, the fish and cheese pie. That’s very popular.
Fran Do you think people really want to be healthier these days?
Tania Yes. There are a lot of reports in the newspapers and magazines about people who are too heavy. It’s so dangerous. People are learning to cook and eat healthier food. But healthy doesn’t mean boring! Come along to The Kitchen Cupboard and see how many delicious meals you can cook with healthy food.
26. At The Kitchen Cupboard you can____________
A. have a cooking lesson. B. eat a good meal. C. buy healthy food.
27. Tania_______
A. has a lot of cookery books. B. loves eating. C. does a lot of exercise.
28. One of her favourite recipes includes____________
A. meat and vegetables. B.fish and vegetables. C. fruit and vegetables.
29. Tania thinks people want to be healthy because___________
A. they know it’s dangerous to be heavy.
B. they healthy food.
C. they want to be in the newspapers.
30. Healthy food______________
A. is usually boring. B. is often expensive. C. can be delicious.
E – WRITING
Part 1: Put the words in the correct order to make sentences:
31. did/ Sunday/ you/ do/ what/ night/ on/ ?
………………………………………………………………………………..................
32. homework/ how/ does/ much/ your/ you/ teacher/ give/ ?
…………………………………………………………………………………………..
33. curry/ can/ have/ please/ I/ chicken/ ?
…………………………………………………………………………………………..
34. I’d/ cup/ tea/ of/ / a.
…………………………………………………………………………………………..
35. just/ I/ have/ sister/ phoned/ in/ my/ Australia.
………………………………………………………………………………………….
Part 2: Imagine you are on holiday in a big city. Write an e-mail to a friend. Write about these things:
- where you are
- what the weather’s
- what you have already done
- what you haven’t done yet
--------- THE END ---------
chưa thi nên chưa có bn ơi nhưng mấy đề năm trước bn cứ ôn đi
đề mk dài cực, thi xong kiến thức mọc cánh bay đi mất rùi, mọi thứ liên quan đến lý cx theo đó mà bay.... bay...
đề 25 câu trắc nghiệm 7 câu tự luận đó T^T
đề của mình cũng dễ, nhưng mà bây giờ mình ngại gõ với lại mình cũng bận nên để tối mình gõ lên cho bạn tham khảo nha
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Bài 2: Tìm x, biết:
Bài 3:
Ba đội máy cày có 18 máy (có cùng năng suất) làm việc trên 3 cánh đồng có cùng diện tích. Đội 1 làm xong trong 3 ngày, đội 2 trong 4 ngày và đội 3 trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có mấy máy?
Bài 4: Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC.
a. Chứng minh: ABM = ACM.
b. Trên tia đối của MA lấy D sao cho MD = MA. Chứng minh: AC = BD.
c. Chứng minh: AB // CD.
d. Trên nửa mặt phẳng bờ là AC không chứa B, vẽ tia Ax // BC, lấy IAx sao cho AI = BC. Chứng minh: D, C, I thẳng hàng.
Bài 1 (2đ) a)
b)
c)
d)
Bài 2 (2đ)
1) Tìm x biết:
a)
b)
2) Vẽ đồ thị hàm số. Từ đó chứng minh 3 điểm A(2; -1), B(-12; -6) và C(-2; 1) không thẳng hàng.
Bài 3 (1,5đ) Có ba máy bơm cùng bơm nước vào ba bể có thể tích bằng nhau (lúc đầu các bể đều không có nước). Mỗi giờ máy thứ nhất, máy thứ hai, máy thứ ba bơm được lần lượt là 6m3, 10m3, 9m3. Thời gian bơm đầy bể của máy thứ hai ít hơn máy thứ nhấtlà 2 giờ. Tính thời gian của từng máy để bơm đầy bể.
Bài 4 (3,5đ) Cho tam giác ABC có AB < AC, tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại I. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB.
a) Chứng minh rằng BI = ID.
b) Tia DI cắt tia AB tại E. Chứng minh rằng .
c) Chứng minh BD // EC.
d) Cho Chứng minh rằng AB + BI = AC.
Bài 5 (1đ) a) Cho các số a, b, c, x, y, z thỏa mãn a + b + c = a2 + b2 + c2 = 1 và (các tỉ số đều có nghĩa). Chứng minh x2 + y2 + z2 = (x + y + z)2.
b) (Dành riêng cho lớp 7A)
Cho tam giác ABC có AB = 2 cm, BC = 4 cm và = 600. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD = BC, trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE = BA. Tính diện tích tứ giác ACED.
Bài 1:
Bài 2:
1) a) – Nếu tứcthì
Ta có phương trình
- Quảng cáo -
– Nếu tức là x <thì
Ta có phương trình
Vậy x = 1 hoặc
b)
Vậyhoặc.
2) Vẽ đồ thị hàm số .
– Khithì.
Vậy điểmthuộc đồ thị của hàm số .
Đồ thị của hàm số này là đường thẳng OC trong hình vẽ bên.
– Xét điểm A, B thấy điểm C thuộc đồ thị còn điểm B không thuộc đồ thị , thật vậy:
+ Khi x = thìnên điểm B() không thuộc đồ thị .
+ Khithìnên điểmthuộc đồ thị .
Điểm A, C thuộc đồ thị còn điểm B không thuộc đồ thị nên 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. (đpcm)
Bài 3: Gọi thời gian của từng máy để bơm đầy bể theo thứ tự là (giờ)
Vì thể tích 3 bể như nhau, nên thời gian của từng máy để bơm đầy b và thể tích nước bơm được mỗi giờ của mỗi máy là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
Theo đề bài ta có: 6.x = 10.y = 9.z (1)
và x – y = 2 (2)
Từ (1) ta có: (90 làBCNN(6; 10; 9) (3)
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, từ (3) và (2) ta có:
giờ, giờ vàgiờ = 3 giờ 20 phút.
Vậy thời gian của từng máy để bơm đầy bể lần lượt là 5 giờ, 3 giờ và 3 giờ 20 phút.
Bài 4:
- Quảng cáo -a) Xét tam giác ABI và tam giác ADI ta có:
(theo giả thiết)
(theo giả thiết)
AI: chung
(2 cạnh tương ứng) (đpcm)
b) Vìnên:
(2 góc tương ứng) (1)
Mà: (2 góc bẹt) (2)
Từ (1) và (2) ta có:
Xétvà ta có:
(chứng minh trên)
(2 góc đối đỉnh)
(chứng minh trên)
(đpcm)
c) Ta có: BI = ID (chứng minh trên) cân tại (tính chấtcủa tam giác cân) (1)
Ta lạicó: (chứng minh trên) (2 cạnh tương ứng) cân tại I
(tính chấtcủa tam giác cân) (2)
Xét 2 tam giácvà ta có:
(2 góc đối đỉnh)
(Tổng 3 góc của một tam giác bằng 1800) (3)
Từ (1), (2) và (3) ta có:
(cặp góc so le trong bằng nhau)
(đpcm)
d)Ta có(chứng minh trên)
(2 góc tương ứng)
Lạicó: (2 góc đối đỉnh)
(*)
Xét tam giác BIE ta có:
(gócngoàicủa 1 tam giác bằng tổng 2 góc trong không kề với nó) (**)
Từ (*) và (**) ta có: hay
Theo giảthiết, ta có:
cântại.
Vì BI = ID (chứng minh trên) nên BI = DC.
AC = AD + DC = AB + BI (đpcm)
Bài 5: a) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
(Theo giả thiết a + b + c = 1)
(1)
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta lại có:
(Theo giả thiết) (2)
Từ (1) và (2) ta có:
b) Xétvà ta có:
AB = EB (theo gt)
BD = BC (theo gt)
(cặp gócđối đỉnh bằng nhau)
Chứng minh tươngtự ta có:
Kẻ đường cao AH của tam giác ACD ()
Xét tam giác vuông AHB ta có:
(Tam giác vuông có một góc bằng 30000000 thì cạnh đối diện góc đó bằng nửa cạnh huyền)
- Quảng cáo -Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông AHB, ta có:
Vậy diện tích tứ giác ACED là:
đề Anh
I am a student. So I spend the day in a (1) _________ way. I get up from bed (2) _________ in the morning. First, I do my morning (3) _________ I wash my face and (4) _________ my teeth. I take great care of my teeth, because bad teeth are a sign of bad (5) _________. Then I take a little (6) _________ exercise. After taking exercise, I go out for a walk in the open (7) _________. There I breathe (8) _________ morning air. My mind and body are both (9) _________ . Then I return home. I say my short (10) _________.
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
Question 11.
A. come B. money
C. notebook D. Monday
Question 12.
A. couple B. though
C. soul D. elbow
Question 13.
A. seven B. vowel
C. very D. foot
III. Choose the odd one out.
Question 14.
A. friend B. parent
C. uncle D. aunt
Question 15.
A. small B. big
C. old D. meet
Question 16.
A. school B. classmate
C. theater D. market
IV. Choose A, B, C or D that best completes the sentences or substitutes for the underlined word or phrase.
Question 17. Do volunteers often spend time helping other people in ___________, orphanages or homes for the aged.
A. capitals B. markets
C. schools D. hospitals
Question 18. we are helping the poor people in the remote areas.
A. faraway B. nearby
C. small D. difficult
- Quảng cáo -Question 19. During summer vacations, we teach children in ___________ areas how to read and write.
A. mountain B. urban
C. mountainous D. suburb
Question 20. What kind of ___________ work are you paripating in?
A. voluntarily B. volunteer
C. voluntary D. volunteerism
Question 21. People who are not in good health are ___________ people.
A. elderly B. homeless
C. rich D. sick
Question 22. I was absent ___________ class yesterday.
A. in B. of
C. from D. at
Question 23. He was delighted ___________ the present you gave him.
A. in B. to
C. for D. with
Question 24. It is very kind ___________ you to help them.
A. of B. in
C. about D. to
Question 25. It is difficult ___________ handicapped children to study with other children.
A. to B. for
C. on D. from
Question 26. I’m very grateful ___________ her for her help.
A. on B. of
C. about D. to
V. Read the text and choose the correct answer A, B, C, or D for each of the gaps.
EARTHWATCH
Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about (27) ______ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers (28) ______ expeditons (29) ______ and explore different parts of the world.
Will decided (30) ______ an expedition to study elephants in Africa. “I wasn’t sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept (31) ______ tents and we cooked our own food, but it was the great (32) ______ elephants and all the other animals there”. “I’ve (33) ______ all the expeditions, and I have seen some fantas places. How (34) ______ people have slept (35) ______ a beach, climbed a mountain, or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more (36) ______ it if we are going to save it.”
Question 27.
- Quảng cáo -A. a B. the
C. an D. some
Question 28.
A. to B. for
C. at D. on
Question 29.
A. studying B. studied
C. study D. to study
Question 30.
A. to join B. join
C. joining D. joined
Question 31.
A. on B. in
C. at D. under
Question 32.
A. see B. saw
C. seeing D. to see
Question 33.
A. enjoyed B. enjoy
C. enjoying D. to enjoy
Question 34.
A. much B. far
C. many D. long
Question 35.
A. in B. on
C. to D. above
Question 36.
A. at B. in
C. of D. about
VI. Choose the best sentence that can be made from the cues given.
Question 37. I / not / visited / museum / three months.
A. I haven’t visited the museum three months ago.
B. I havn’t visited the museum for three months.
C. I didn’t visited the museum for three months.
D. I haven’t visited the museum three months ago.
Question 38. Ms Linda / beautiful photos / few days ago.
A. Ms Linda took many beautiful photos a few days ago.
B. Ms Linda took much beautiful photos a few days ago.
C. Ms Linda took many beautiful photos few days ago.
D. Ms Linda took much beautiful photos few days ago.
Question 39. The students / arrived / because / traffic jam.
A. The students arrived late because the traffic jam.
B. The students arrived late because of the traffic jam.
C. The students arrived lately because the traffic jam.
D. The students arrived lately because of the traffic jam.
Question 40. I / eat / fruits / because / they / green.
A. I can’t eat these fruits because of they are green.
B. I can’t eat this fruits because of they are green.
C. I can’t eat these fruits because they are green.
D. I can’t eat this fruits because they are green.
Question 1. simple
Question 2. early
Question 3. duties
Question 4. brush
Question 5. health
Question 6. physical
- Quảng cáo -Question 7. field
Question 8. pure
Question 9. refreshed
Question 10. prayer
Question 11. C | Question 26. D |
Question 12. A | Question 27. C |
Question 13. D | Question 28. B |
Question 14. A | Question 29. D |
Question 15. D | Question 30. A |
Question 16. B | Question 31. B |
Question 17. D | Question 32. D |
Question 18. A | Question 33. A |
Question 19. C | Question 34. C |
Question 20. C | Question 35. B |
Question 21. D | Question 36. D |
Question 22. C | Question 37. B |
Question 23. D | Question 38. A |
Question 24. A | Question 39. B |
Question 25. B | Question 40. C |
mk chưa thi nhưng dạng đề bài thì có thể rơi vào những dạng bài như : phát âm , chọn đáp án đúng , nối , chia đt , viết lại câu , đặt câu hỏi cho từ gạch chân, đọc và tl câu hỏi , tick T or F , sắp xếp , dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
Đề ko phải tất cả các dạng bài này nhưng nó sẽ có 90% trong số này
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)
1. A. Breakfast B. Teacher C. East D. Please
2. A. Children B. Church C. Headache D. Beach
3. A. See B. Salt C. Small D. Sugar
4. A. Mother B. Thirteen C. Father D. Then
II. Circle the word or phase (A , B , C or D) that best completes each of the following sentences. (2marks)
1. Phuong doesn’t like football and …… Mai .
A. so is B. so does C. does so D. neither does
2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples .
A. so B. too C. neither D. either
3.The dirt from vegetables can make you …….. .
A. bored B. tired C. sick D. well
4. You must do your homework more ……. in the future .
A. careful B. care C. careless D. carefully
5. You should ……. early if you want to do morning exercise.
A. get up B. getting up C. to get up D. to getting up
6. Hoa is a ….. worker.
A. hardly B. hard C. more hard D. most hard
7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
A. bore B. bored C. boring D. boredom
8 . Mai enjoys ….. sea food with her parents .
A. to eat B. eating C. eat D. to eating
III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2marks )
1. He (wash)………………………….the dishes everyday.
2. We (play)…………………………volleyball tomorrow
3. She (not watch) …………………TV last night.
4. ……… they (go) …………………….to school now?
IV. Write the sentences. Use the cue words. (3marks )
1. I/not like/read books
…………………………………………………………………………………….
2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.
…………………………………………………………………………………….
3. Mai/prefer/meat/fish.
…………………………………………………………………………………….
4 They/prefer/listen/music/watch/TV
…………………………………………………………………………………….
5 He/do/homework/last night.
…………………………………………………………………………………….
5 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.
…………………………………………………………………………………….
V. Read the passage carefully then answer questions. (2marks)
In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.
Questions:
1. Did most people have a TV set in 1960s?
………………………………………………………………………………
2.How long did they watch TV programs?
………………………………………………………………………………
3. What might the children do?
………………………………………………………………………………
4. What might the older people do?
………………………………………………………………………………