Nêu những đặc điểm của véc tơ vận tốc của chuyển động tròn đều.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặc điểm của vecto vận tốc là:
- Phương của vecto tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo.
- Độ lớn (tốc độ dài):
* Trong chuyển động cong, vectơ vận tốc tức thời v → của chất điểm tại M1 nằm trên tiếp tuyến tại M1 hướng theo chiều chuyển động và có độ lớn bằng:
v → = v = Δ s Δ t với ∆ t rất bé (hình 15).
* Tại một điểm trên đường tròn, vectơ vận tốc có phương trùng với tiếp tuyến với đường tròn tại điểm đang xét và có chiều của chuyển động.
Động lớn của vận tốc: v = Δ s Δ t = hằng số, vận tốc này còn lại là tốc độ dài.
Chọn đáp án B
+ Vec tơ vận tốc trong chuyển động trong có phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
Đáp án C
Vận tốc của thanh là v = e B . I . s i n α = 0 , 2 0 , 4.0 , 4. sin 90 ° = 2 , 5 m / s
Đáp án C
Vận tốc của thanh là v = e B . I . s i n α = 0 , 2 0 , 4.0 , 4. sin 90 ° = 2 , 5 m / s
Véc tơ vận tốc tức thời tại một điểm của một chuyển động thẳng có độ lớn nhất định, có phương và chiều xác định, có:
- Gốc đặt ở vật chuyển động
- Phương và chiều là phương và chiều của chuyển động.
- Độ dài biểu diễn độ lớn của vận tốc theo một tỉ xích nào đó.
Khi nhiều vật chuyển động trên một đường thẳng theo hai chiều ngược nhau, ta phải chọn một chiều dương trên đường thẳng trên và quy ước như sau:
- Vật chuyển động theo chiều dương có v > 0.
- Vật chuyển động ngược chiều dương có v < 0.
2. Nêu những đặc điểm của véc tơ vận tốc của chuyển động tròn đều.
Trả lời:
Véc tơ vận tốc của chuyển động tròn đều có:
- Điểm đặt: trên vật.
- phương: tiếp tuyến với đường tròn quĩ đạo.
- Chiều: cùng chiều chuyển động.
- Độ lớn: không đổi được gọi là tốc độ dài. Ký hiệu: v. Đơn vị: (m/s).
v = Δs/Δt