Lấy giá trị gần đúng của \(\pi\) là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau:
Bán kính R của đường tròn | 10 cm | 21 cm | 6,2 cm | ||
Số đo no của cung tròn | 90o | 50o | 41o | 25o | |
Độ dài l của cung tròn | 35,6 cm | 20,8 cm | 9,2 cm |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bán kính R của đường tròn | 10 | 5 | 3 | 1,5 | 3,2 | 4 |
Đường kính d của đường tròn | 20 | 10 | 6 | 3 | 6,4 | 8 |
Độ dài C của đường tròn | 62,8 | 31,4 | 18,84 | 9,42 | 20 | 25,12 |
Kiến thức áp dụng
Đường tròn có bán kính R có :
+ Đường kính : d = 2R.
+ Độ dài đường tròn : C = 2πR.
Bán kính R của đường tròn | 10 | 5 | 3 | 1,5 | 3,2 | 4 |
Đường kính d của đường tròn | 20 | 10 | 6 | 3 | 6,4 | 8 |
Độ dài C của đường tròn | 62,8 | 31,4 | 18,84 | 9,42 | 20 | 25,12 |
Áp dụng công thức:l= πRn/180.
Bán kính R của đường tròn | 10cm | 40,8cm | 21cm | 6,2cm | 21,1cm |
Số đo no của cung tròn | 90o | 50o | 57o | 41o | 25o |
Độ dài l của cung tròn | 15,7cm | 35,6cm | 20,8cm | 4,4cm | 9,2cm |
Áp dụng công thức:l= πRn/180.
+ Độ dài cung n0 của đường tròn bán kính R là :Kiến thức áp dụng
Điền vào ô trống:
Bán kính đường tròn (R) | Độ dài đường tròn (C) | Diện tích hình tròn (S) | Số đo của cung tròn no | Diện tích quạt tròn cung no |
2,1cm | 13,2cm | 13,8cm2 | 47,5o | 1,83cm2 |
2,5cm | 15,7cm | 19,6cm2 | 229,3o | 12,5cm2 |
3,5cm | 22cm | 37,8cm2 | 99,2o | 10,6cm2 |
Cách tính:
- Hàng thứ nhất
- Hàng thứ 2:
- Hàng thứ 3:
Hướng dẫn giải:
Vận dụng công thức: l = để tìm R hoặc no hoặc l. Thay số vào, tính toán ta tìm được các giá trị chưa biết trong ô trống và điền vào bảng sau:
Bán kính R của đường tròn
10 cm
(40,8 cm)
21 cm
6,2 cm
(21cm)
Số đo no của cung tròn
90o
50o
(57o)
41o
25o
Độ dài l của cung tròn
(15,7 cm)
35,6 cm
20,8 cm
(4,4cm)
9,2 cm
=
Vận dụng công thức: l = để tìm R hoặc no hoặc l. Thay số vào, tính toán ta tìm được các giá trị chưa biết trong ô trống và điền vào bảng sau:
Bán kính R của đường tròn
10 cm
(40,8 cm)
21 cm
6,2 cm
(21cm)
Số đo no của cung tròn
90o
50o
(57o)
41o
25o
Độ dài l của cung tròn
(15,7 cm)
35,6 cm
20,8 cm
(4,4cm)
9,2 cm