Viết PTHH
1. Cacbon đioxit và nước
2. Lưu huỳnh trioxit và nước
3. Lưu huỳnh đioxit và nước
4. Đinitơ pentaoxit và nước
5. Điphotpho pentaoxit và nước
6. Khí sunfurơ và Kali oxit
7. Cacbon đioxit và bari oxit
8. Lưu huỳnh trioxit và natri oxit
9. Điphotpho pentaoxit và canxi oxit
10. Đinitơ pentaoxit và kali oxit
11. Cacbon đioxit và natri hiđrôxit
12. Khí sunfurơ và canxi hiđroxit
13. Lưu huỳnh trioxit và bari hiđroxit
14. Đinitơ pentaoxit và kali hiđroxit
15. Điphotpho pentaoxit và bari hiđroxit
16. Natri oxit và nước
17. Kali oxit và nước
18. Canxi oxit và nước
19. Bari oxit và nước
20. Nhôm oxit và axit clohiđric
21. Sắt (III) oxit và axit nitric
22. Kẽm oxit và axit sunfuric
23. Canxi oxit và oxit photphoric
24. Sắt và axit clohiđric
25. Magie và axit sunfuric
26. Nhôm và axit clohiđric
27. Kẽm và axit sunfuric
28. Đồng và axit sunfuric đặc, nóng
29. Nhôm hiđroxit và axit clohiđric
30. Kẽm hiđroxit và axit sunfuric
a. Phương trình phản ứng.
CO2 + H2O → H2CO3 (1)
(kém bền)
SO2 + H2O → H2SO3 (2)
(kém bền)
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2O (3)
P2O5 + HCl → 2H3PO4 (4)
CuO + H2 → Cu + H2O (5)
b. + Phản ứng (1), (2) và (4) là phản ứng hóa hợp.
+ Phản ứng (3) và (5) là phản ứng thế.
+ Phản ứng (5) là phản ứng oxi hóa khử.
a/ Phương trình phản ứng.
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\left(1\right)\)
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\left(2\right)\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\left(3\right)\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\left(4\right)\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\left(5\right)\)
b/
+ Phản ứng (1), (2) và (4) là phản ứng hóa hợp.
+ Phản ứng (3) và (5) là phản ứng thế.
+ Phản ứng (5) là phản ứng oxi hóa khử.