you/did/yesterday/where/go/?went/I/bookshop/the/to
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
1h. Bạn đã ở đâu ngày hôm qua? – Tôi ở tiệm sách.
2e. Bạn đã đi đâu? – Tôi đến Đà Lạt.
3a. Chuyến đi thế nào? – Nó rất tuyệt vời.
4g. Bạn đã đi cùng ai? – Tôi đi cùng gia đình mình.
5b. Bạn đã làm gì? – Tôi đã mua vài cuốn sách.
6d. Bữa tiệc sinh nhật Nam là khi nào? – Là hôm qua.
7f. Bạn đến HN bằng máy bay à? – Không, tôi đi bằng tàu.
8g. Bạn đến Đà Nằng bằng cách nào? – Tôi đi tàu.
Đáp án: 1J 2D 3F 4I 5A 6C 7B 8H 9G 10E
Dịch:
1. Hôm qua bạn đã đi đâu? - Tôi đã đi đến sở thú.
2. Sư tử đã làm gì khi bạn ở đó? – Chúng rống lên rất to.
3. Bạn đã đi đến sở thú khi nào? - Tôi đến đó lúc 8 giờ sáng.
4. Bạn đã đi với ai? - Tôi đến đó với các bạn cùng lớp.
5. Bạn có thấy con khỉ nào không? - Vâng. Chúng thực sự ồn ào.
6. Những con voi như thế nào? - Chúng to lớn và di chuyển chậm.
7. Bạn đã nhìn thấy gì ở sở thú? - Tôi thấy một con voi con và một số động vật khác.
8. Bạn đã đi đến sở thú cuối tuần trước? – Không.
9. Bạn đến đó bằng cách nào? – Bằng xe buýt.
10. Bạn có thấy con hổ nào không? - Vâng, những con hổ đã rất nhanh.
III. Reorder the words to make sentences.
1. did / What / do / you / when / there / you / were / ?
-> What did you do when you were there?
2. often / surf / I / internet / in / free / time / my / the /.
-> I often surf the Internet in my free time.
3. Dong Nai / My / is / opposite/ house / stadium / .
-> My house is opposite Dong Nai stadium.
4. like / I’d / visit / ancient / to/ Hoi An / town / .
-> I'd like to visit Hoi An ancient town.
5. was/ like /trip / What /the / ?
-> What was the trip like?
where did you go yesterday?
I went to the bookshop
câu hỏi Where did you go yesterday
câu trả lời Iwent to the book shop