Chọn từ đọc khác :
A. coral B. ancient C. veteran D. allow
HELP ME, PLEASE ....
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/ A. after B. morning C. often D. before
2/ A. homework B. afternoon C. exercise D. centre ( mik ko có chắc đâu )
1A → Vì chữ ea trong từ này phát âm là âm |3:|
→ Còn ea trong ba từ còn lại phát âm là |ɪ:|
2B → Vì chữ i trong từ này phát âm là âm |ɪ|
→ Còn chữ i trong ba từ còn lại phát âm |aɪ|
3D → Vì chữ h trong từ này phát âm là âm câm
→ Còn ba từ còn lại đều phát âm chữ h là |h|
4C → Vì chữ u trong từ này phát âm là âm |ɪ|
→ Còn chữ u trong ba từ còn lại phát âm |ʌ|
Học tốt!!!
1) a. rehearse b. please c. teach d. cheap
2) a. invite b. skip c. assign d. stripe
3) a. house b. happy c. how d. hour
4) a. subject b. lunch c. busy d. study
1 A. started B. weighed C. measured D. called
2 A. appointment B. affect C. amount D. add
3 A. freight B. height C. weight D. eight
4 A. stamp B. opposite C. sew D. bookstore
5 A. attraction B. battle C. veteran D. character
6 A. ancient B. arcade C. contest D. coral
7 A. invention B. depend C. resort D. defeat
8 A. destination B. invention C. question D. collection
9 A. stomach B. monument C. chopstick D. robbery
10 A. taught B. destination C. adventure D. detective
*Lần sau bạn nhớ viết rõ đề nhé!*
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. durian B. cucumber C. painful D. duty
2. A. started B. needed C. protected D. stopped
3. A. teenager B. together C. guess D. regular
4. A. orchestra B. change C. chair D. chatting
5. A. presents B. symptoms C. chopsticks D. patients
6. A. collection B. author C. worried D. biology
7. A. ancient B. arcade C. contest D. coral
8. A. coop B. door C. food D. boot
9. A. horrible B. hour C. hundred D. hold
10. A. much B. drug C. future D. buffalo
1. c
2.d
3.a
4.a
5b
6.c
7.d
8.b
9.b
10.c
TICK CHO MÌNH NHA
a/ ........... my students are familiar with this kind of school activities
A. Most B. Most of C. A few D. Few
b/ Please let me .............. your address ?
A. know B. to know C. knew D. Knowing
Old man: Can you please do me a favor? Ba: ...............
A. Yes. Please help me B. Sure. How can I help you?
C. Yes, you can D. No, you can't
Câu 7. The children can look after ............................... for a few days.
A. them B. they C. themself D. themselves
Câu 8. My grandfather used ____________ us to the zoo when he was alive.
A. took B. to take C. taking D. take
Câu 9. Choose the underlined word or phrase in each sentence that needs correcting.
The armchair is in the living-room among the television and the sofa.
A B C D
Câu 10. My hometown is getting more modern and .....................
A. more noisy B. noisier C. noisiest D. more noisier
Câu 11. The water wasn't ____________ in.
A. clear enough for swimming B. enough clear for swimming
C. enough clear to swim D. clear enough to swim
Câu 12. Choose the word that has the underlined part pronounces differently
A. looked B. phoned C. missed D. watched
Câu 13. Don't come in. Pleased wait ____________ for your turn.
A. outside B. inside C. downstairs D. upstairs
Câu 14. We must be there....................7.30 and 10.30.
A. between B. at C. after D. before
Câu 15. His father is very proud ________ him.
A. on B. about C. of D. with
Câu 16. They …………….. in that house for 3 years.
A. have lived B. live C. lived D. are living
Câu 17. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. plentiful B. generous C. volunteer D. sociable
1. A new B help C lesson D pencil
2. kitchen children couch machine
Chọn từ đọc khác :
A. coral B. ancient C. veteran D. allow
B khác