Cho các dãy số:
a) 1;4;7;10;13;6;19;........
b)5;8;11;14;17;20;...........
c)1;5;9;13;17;21;..............
Hãy tìm công thức tổng quát biểu diễn các số hạng của dãy trên.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Số các số chia hết cho 3: \(\dfrac{198-3}{3}+1=66\left(số\right)\)
b) Số các số chia 3 dư 1: \(\dfrac{199-1}{3}+1=67\left(số\right)\)
c) Số các số chia hết cho 2 và 3: \(\dfrac{198-6}{6}+1=33\left(số\right)\)
a,Số bé nhất chia hết cho 3 là:3
Số lớn nhất chia hết cho 3 là:99
Có số số chia hết cho 3 là:\(\left(99-3\right):3+1=33\left(số\right)\)
b, Từ 1 đến 100 có số số hạng là:\(\left(100-1\right):1+1=100\left(số\right)\)
Có số số không chia hết cho 3 là: \(100-33=67\left(số\right)\)
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số:
A. 23 + 8.5 B. 3a + 7 C. 3x – y2 D. 2y - 3
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức đại số:
A. (34 – 5) : 8 B. (x + y)2 C. x2 + 2x + 1 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đa thức : 2x3 – 5x2 +7 có mấy hạng tử:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Trong các đa thức sau đa thức nào được sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến:
A. 3x–4x4+x3 B. 2x4–3x2 +x+1 C. 1+x-3x2+2x4 D. 2x3-3x2-x3+4
Câu 6. Một túi đựng 5 bi trắng và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 viên trong túi. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn:
A. Lấy được viên bi màu trắng B. Lấy được viên bi màu đen
C. Lấy được viên bi màu đỏ. D. Lấy được viên bi màu trắng hoặc màu đỏ
Câu 7. Gieo một con xúc xắc. trong các biến cố sau biến cố nào là biến cố không thể:
A. Số chấm xuất hiện là 7 B. Số chấm xuất hiện là 6
C. Số chấm xuất hiện là 5 D. Số chấm xuất hiện là 4
Câu 8. Gieo một đồng xu. Xác xuất để đồng xu xuất hiện mặt sấp là:
A. 0 B. 0,2 C. 0,5 D. 1
Câu 9. Trong các bộ ba độ dài sau, bộ ba độ dài nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm; 4cm; 7cm B. 5cm; 15cm; 25cm
C. 3cm; 6cm; 10cm D. 4cm; 5cm; 6cm
Câu 10. Trọng tâm của tam giác là điểm đồng quy của ba đường gì trong tam giác ?
A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường trung trực
C. Ba đường phân giác D. Ba đường cao
Câu 11. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh:
A. 4 đỉnh B. 6 đỉnh C. 8 đỉnh D. 12 đỉnh
Câu 12. Hình lập phương có 6 mặt là các hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình tam giác
1- A Biểu thức đại số không chứa biến
2- A Biều thức đại số không chứa biến x hay y
3- Có 3 hạng tử => C
4- B Sắp xếp theo thứ tự giảm dần
6- D Lấy 1 màu trắng hoặc màu đỏ
7- Xuất hiện mặt 7 Vì xúc xắc chỉ có 6 mặt => A
8- Xác xuất là \(\dfrac{1}{2}=0,5\) => C
9- Chưa hiểu đề lắm
10- Ba đường trung tuyến
11- C
12- B
a. Số đó chia hết cho 5 nên chữ số hàng đơn vị có 1 cách chọn.
Các chữ số còn lại có 8! Cách chọn.
Vậy có 1.8! số chia hết cho 5 .
b. Có 1 cách chọn vị trí cho số 9.
Và 8! Cách chọn vị trí cho các chữ số còn lại.
Vậy có 8! số mà số 9 đứng ở giữa.
Lời giải:
a.
$32^{47}=(2^5)^{47}=2^{5.47}=2^{235}$
$64^{33}=(2^6)^{33}=2^{6.33}=2^{198}$
Vì $2^{235}> 2^{198}$ nên $32^{47}> 64^{33}$
b.
$(\frac{1}{2})^{30}=\frac{1}{2^{30}}=\frac{1}{8^{10}}$
$(\frac{1}{3})^{20}=\frac{1}{3^{20}}=\frac{1}{9^{10}}$
Hiển nhiên $8^{10}< 9^{10}\Rightarrow \frac{1}{8^{10}}> \frac{1}{9^{10}}$
$\Rightarrow (\frac{1}{2})^{30}> (\frac{1}{3})^{20}$
Ta có: 38 < 83 < 99
a) Số bé nhất là: 38
b) Số lớn nhất là: 99
c) Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 83, 99
a) Số bé nhất là: 38
b) Số lớn nhất là: 99
c) Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 83, 99
Cho đường thẳng Δ có phương trình tham số:
a) Vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
a = (1; -2) b = (2; 1) c = (1; 1) d = (-1; -2)
b) Điểm nào trong các điểm sau thuộc Δ:
A. (1; 3) B. (1; -5) C. (0; 1) D. (2; 1)
c) Với t = 4 ta có điểm nào sau đây thuộc Δ:
A. (6; 7) B. (-7; 6) C. (6; -7) D. (6; 9)
a)Mỗi số hạng kể từ số hạng thứ 2 bằng tổng của số hạng đứng liền trước nó với 3 CTTQ:an=an-1+3(n là số thứ tự của số hạng)
b)Như phần a
c)Mỗi số hạng kể từ số hạng thứ 2 bằng tổng số hạng đứng liền trước nó với 4 CTTQ:an=an-1+4
a, Mỗi số cách nhau 3 đơn vị
b, Mỗi số cách nhau 3 đơn vị
c, Mỗi số cách nhau 4 đơn vị