So sánh bộ răng của bộ gặm nhấm, bộ sâu bọ và bộ ăn thịt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phân biệt ba bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt :
+ Bộ thú ăn sâu bọ : các răng đều nhọn thích nghi với chế độ ăn sâu bọ, cắn nát vỏ cứng của sâu bọ.
+ Bộ thú gặm nhấm : răng cửa lớn có khoảng trống, hàm thích nghi với chế độ gặm nhấm.
+ Bộ thú ăn thịt : răng nanh dài, nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc thích nghi với chế độ ăn thịt.
Dựa vào bộ răng để phân biệt ba bộ thú:
- Bộ ăn sâu bọ: Các răng đều nhọn.
- Bộ gặm nhấm: Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.
- Bộ ăn thịt: Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bền và sắc.
Dựa vào bộ răng để phân biệt ba bộ thú:
- Bộ ăn sâu bọ: Các răng đều nhọn.
- Bộ gặm nhấm: Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.
- Bộ ăn thịt: Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp, bền và sắc.
Dựa vào bộ răng hãy phân biệt ba bộ thú: Ăn sâu bọ, Gặm nhấm và ăn thịt.
- Bộ Ăn sâu bọ: các răng đều nhọn.
- Bộ Gặm nhâm: răng cứa lớn, có khoảng trống hàm.
- Bộ Ăn thịt: răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bền và sắc
ăn sâu bọ : các răng đều nhọn
gặm nhấm : răng cửa lớn , có khoảng trống hàm
ăn thịt : răng nanh dài nhọn , răng hàm hẹp bên và sắc
Giống nhau :
Không biết.
Khác nhau :
Bộ răng của bộ gặm nhấm :
+ Răng cửa lớn, thường xuyên mọc dài ra.
+ Thiếu răng nanh.
+ Có khẳng hàm trống.
Bộ răng của bộ ăn sâu bọ :
+ Răng đều nhọn.
+ Răng hàm có 3,4 mấu nhọn.
Giống nhau :
Không biết.
Khác nhau :
Bộ răng của bộ gặm nhấm :
+ Răng cửa lớn, thường xuyên mọc dài ra.
+ Thiếu răng nanh.
+ Có khẳng hàm trống.
Bộ răng của bộ ăn sâu bọ :
+ Răng đều nhọn.
+ Răng hàm có 3,4 mấu nhọn
Bảng đặc điểm chung của bộ móng guốc, bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm và bộ Ăn thịt
Bộ thú | Loài động vật | Môi trường sống | Đời sống | Cấu tạo răng | Cách bắt mồi | Chế độ ăn |
Ăn sâu bọ | Chuột chù | Đào hang trong đất | Đơn độc | Các răng đều nhọn | Tìm mồi | Ăn động vật |
Chuột chũi | Đào hang trong đất | Đơn độc | Các răng đều nhọn | Tìm mồi | Ăn động vật | |
Gặm nhấm | Chuột đồng | Đào hang trong đất | Đàn | Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm | Tìm mồi | Ăn tạp |
Sóc | Trên cây | Đàn | Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm | Tìm mồi | Ăn thực vật | |
Ăn thịt | Báo | Trên mặt đất và trên cây | Đơn độc | Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc | Rình mồi và vồ mồi | Ăn động vật |
Sói | Trên mặt đất | Đàn | Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc | Đuổi mồi, bắt mồi | Ăn động vật |
Chúc bạn đạt được điểm thi cao nha
Có lợi: Chuột chù, chuột chũi, sóc.
Có hại: Chuột đồng.
Răng của bộ ăn sâu bọ: gồm những răng nhọn, răng hàm có 3,4 mấu nhọn,
Răng của bộ gặm nhắm: có bộ răng thích nghi vs chế dộ gặm nhắm, thiếu răng nanh, răng cửa lớn, sắc và có 1 khoảng trống hàm.
Răng của bộ ăn thịt: răng của ngắn, sắc, răng nanh lớn dài nhọn, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc.
*Phần phân loại:
+Có lợi:Chuột chù,chuột chũi,sóc.
+Có hại:Chuột đồng.
*Phần SS:
+Bộ ăn sâu bọ: các răng đều nhọn.
+Bộ gặm nhấm: thiếu răng nanh, răng cửa lớn, sắc và cách răng hàm bởi khoảng trống hàm.
+Bộ ăn thịt: răng cửa ngắn, sắc, răng nanh lớn, dài, nhọn , răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc.
*Răng của:
- Bộ gặm nhấm:
+ Răng cửa lớn, thường xuyên mọc dài ra
+ Thiếu răng nanh
+ Có khẳng hàm trống
- Bộ sâu bọ:
+ Răng đều nhọn
+ Răng hàm có 3,4 mấu nhọn
- Bộ ăn thịt:
+ Răng cửa ngắn, sắc dùng để róc xương
+ Răng nanh lớn, dài và nhọn
+ Răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc
hay đó