1.Aboots B.toothpaste C.food D.flood
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CHOOSE THE WORD WHOSE UNDERLINED PART IS PRONOUCED DIFFRENTLY FROM THAT OF THE OTHERS:
1.A.Gram B.Canteen C.Sandwich D.Chocolate
2.A.Packet B.Egg C.Lettuce D.Lemon
3.A.Dozen B.Store C.Orange D.Sport
4.A.Lunch B.Tube C.Hundred D.Much
5.A.Brown B.Now C.Bowl D.How
6.A.Boost B.Tooth C.Food D.Flood
7.A.Twice B.Swim C.Skip D.Picnic
8.A.Usually B.Fly C.Thirsty D.Hungry
9.A.Wear B.Year C.Hear D.Near
10.A.Bottle B.Job C.Movie D.Chocolate
chọn từ có cách phát âm khác với từ còn lại
a.spoon b.food c.noon d.flood
1 A.hear B.clear C.bear D.ear
2 A.heat B.great C.beat D.break (sai đề)
3 A.blood B.pool C.food D.tool
4 A.university B.unique C.unit D.undo
5 A.mouse B.could C.would D.put
6 A.faithful B.failure C.fairly D.fainted
7 A.course B.court C.pour D.courage
8 A.worked B.stopped C.forced D.wanted
9 A.great B.beautiful C.teacher D.means
10 A.wet B. better C.rest D.pretty
11 A.horrible B.hour C.house D.here
12 A.party B.lovely C.sky D.empty
Chọn 1 từ sau có trọng âm khác các từ còn lại
1. A.banana B.favorite C.potato D.activity
2. A.cabbage B.apple C.lemonade D.shoulder
3. A.chocolate B.toothpaste C.tomato D.hungry
4. A.anything B.dozen C.onion D.canteen
d .floor
D. flood nha!