K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại: 1. A. temperature B. helicopter C. appliance D. telephone 2. A. energy B. surround C. robot D. houseboat 3. A. countryside B. computer C. machine D. award 4. A. event B. iron C. housework D. camera 5. A. motorhome B. cable C. castle D. regard II. Chọn từ hoặc cụm từ đc gạch dưới cần sửa đúng (đánh dấu A, B,C or D) trong mỗi câu sau: 1. Will you built your house in the mountain? A B C D 2. I might...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại:

1. A. temperature B. helicopter C. appliance D. telephone

2. A. energy B. surround C. robot D. houseboat

3. A. countryside B. computer C. machine D. award

4. A. event B. iron C. housework D. camera

5. A. motorhome B. cable C. castle D. regard

II. Chọn từ hoặc cụm từ đc gạch dưới cần sửa đúng (đánh dấu A, B,C or D) trong mỗi câu sau:

1. Will you built your house in the mountain?

A B C D

2. I might stay to a motorhome usuing solar energy.

A B C D

3. Can you imagine the kitchen between your future house?

A B C D

4. In the past, we might call our friends on the watches.

A B C D

III. Viết câu sử dụng hình thức đúng của từu trong ngoặc:

1. I want to build a school in a ................ area. (mountain)

2. In the future, my house might be cleaned ....................... (automatic)

3. People usually want to ............... their own houses. (modern)

4. The ...................... of a motorhome is that it can move to everywhere. (great)

IV. Dùng những từ cho trước để viết câu:

1. They/ will/ produce/ automatic/ cars/ buses/ future.

=> ...........................................................................

2. I/ might/ live/ space/ meet/ my/ alien/ friends.

=> .............................................................................

3. you/ want/ sleep/ house/ boat?

=> .............................................................................

4. future/ ,/ we/ search/ Internet/ through/ our/ classes.

=> ...............................................................................

5. Lam/ will/ live/ hi-tech/ house/ under/ sea.

=> .................................................................................

*Ai trả lời đc thì trả lời giùm mk nha, mai mk nộp rồi

2
16 tháng 3 2017

IV. Dùng những từ cho trước để viết câu:

1. They/ will/ produce/ automatic/ cars/ buses/ future.

=> They will produce some automatic machines like cars , buses in the future.

2. I/ might/ live/ space/ meet/ my/ alien/ friends.

=> I might live in space and meet my alien friends.

3. you/ want/ sleep/ house/ boat?

=> Do you want to sleep in a house or on a boat ?

4. future/ ,/ we/ search/ Internet/ through/ our/ classes.

=>In the future, we can search the Internet through our classes

5. Lam/ will/ live/ hi-tech/ house/ under/ sea.

=> Lam will live with a hi-tech house under the sea

16 tháng 3 2017

I. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại:

1. A. temperature B. helicopter C. appliance D. telephone

2. A. energy B. surround C. robot D. houseboat

3. A. countryside B. computer C. machine D. award

4. A. event B. iron C. housework D. camera

5. A. motorhome B. cable C. castle D. regard

II. Chọn từ hoặc cụm từ đc gạch dưới cần sửa đúng (đánh dấu A, B,C or D) trong mỗi câu sau:

1. Will you built your house in the mountain?

A

2. I might stay to a motorhome usuing solar energy.

B

3. Can you imagine the kitchen between your future house?

C

4. In the past, we might call our friends on the watches.

D

III. Viết câu sử dụng hình thức đúng của từ trong ngoặc:

1. I want to build a school in a mountainous area. (mountain)

2. In the future, my house might be cleaned the automatic

3. People usually want to modernize their own houses. (modern)

4. The greatest of a motorhome is that it can move to everywhere. (great)

7 tháng 5 2021

A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")

A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter

II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:

3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft

4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider 

3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

3 tháng 12 2021

Bài này mình làm ở trên rồi nha! vui

3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

I. Find the word whose main stress is placed differently from the others. (Chọn từ có trọng âm ở vị trí khác với các từ còn lại.) 1. A. happen B. receive C. connect D. collect 2. A. rainy B. cloudy C. winter D. machine 3. A. wireless B. exchange C. reduce D. tonight 4. A. famous B. pollute C. early D. planet 5. A. funny B. pretty C. lucky D. alone 6. A. breakfast B. station C. career D. ticket 7. A. robot B. father C. design D. garden 8. A. finish B....
Đọc tiếp

I. Find the word whose main stress is placed differently from the others. (Chọn từ có trọng âm ở vị trí khác với các từ còn lại.) 1. A. happen B. receive C. connect D. collect 2. A. rainy B. cloudy C. winter D. machine 3. A. wireless B. exchange C. reduce D. tonight 4. A. famous B. pollute C. early D. planet 5. A. funny B. pretty C. lucky D. alone 6. A. breakfast B. station C. career D. ticket 7. A. robot B. father C. design D. garden 8. A. finish B. relax C. study D. future 9. A. prefer B. listen C. water D. sister 10. A. flower B. tower C. borrow D. polite II. Choose the best option to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng nhất hoàn thành câu.) 1. If the river is __________, many fishes __________. A. polluted - will die B. polluted – dies C. is polluted – dies D. is polluted - will die 2. What are the children doing? – Nga is playing __________ piano and Hung is playing __________ football. A. a – the B. the – Ø C. the – the D. the – a 3. We are usually __________ but this week is one of the __________ times of the year. A. busier – busiest B. busy – busiest C. busy – most busy D. busier – busier 4. It's Sunday tomorrow so I _________ to school. A. will go B. won't to go C. will not go D. will to go 5. A smart clock __________ play music, take photos and be a device for internet surfing in the future. A. might B. could C. is D. should 6. People should give their old clothes to ____________ instead of throwing them away. A. charity B. shops C. schools D. museums 7. If we use ___________ paper, we can save a lot of trees. A. qualified B. recycled C. beautiful D. clean 8. She might have a _________ to help her do the housework in the future. A. fridge B. dishwasher C. robot D. washing machine 9. We shouldn't use __________ to store food, let's use bags made of natural materials. A. plastic bottles B. can C. paper bags D. plastic bags 10. My parents might buy an __________ dishwasher tomorrow. A. comfortable B. automatic C. hi-tech D. cable ---------- Hết ----------

1

I. Find the word whose main stress is placed differently from the others.

(Chọn từ có trọng âm ở vị trí khác với các từ còn lại.)

1. A. happen B. receive C. connect D. collect
2. A. rainy B. cloudy C. winter D. machine
3. A. wireless B. exchange C. reduce D. tonight
4. A. famous B. pollute C. early D. planet
5. A. funny B. pretty C. lucky D. alone
6. A. breakfast B. station C. career D. ticket
7. A. robot B. father C. design D. garden
8. A. finish B. relax C. study D. future
9. A. prefer B. listen C. water D. sister
10. A. flower B. tower C. borrow D. polite

II. Choose the best option to complete each sentence.
(Chọn đáp án đúng nhất hoàn thành câu.)
1. If the river is __________, many fishes __________.
A. polluted - will die B. polluted – dies C. is polluted – dies D. is polluted - will die

2. What are the children doing? – Nga is playing __________ piano and Hung is playing __________ football.
A. a – the B. the – Ø C. the – the D. the – a

3. We are usually __________ but this week is one of the __________ times of the year.
A. busier – busiest B. busy – busiest C. busy – most busy D. busier – busier

4. It's Sunday tomorrow so I _________ to school.
A. will go B. won't to go C. will not go D. will to go

5. A smart clock __________ play music, take photos and be a device for internet surfing in the future.
A. might B. could C. is D. should

6. People should give their old clothes to ____________ instead of throwing them away.
A. charity B. shops C. schools D. museums

7. If we use ___________ paper, we can save a lot of trees.
A. qualified B. recycled C. beautiful D. clean

8. She might have a _________ to help her do the housework in the future.
A. fridge B. dishwasher C. robot D. washing machine

9. We shouldn't use __________ to store food, let's use bags made of natural materials.
A. plastic bottles B. can C. paper bags D. plastic bags

10. My parents might buy an __________ dishwasher tomorrow.
A. comfortable B. automatic C. hi-tech D. cable 

A. Language focus I.Choose the word that is pronounced and stressed differently from the others (Chọn từ có cách phát âm và từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại)1. A. collection                B. tradition   C. exhibition      D. question 2. A. clean                B. city                             C. cold                 D. clothes3. A. certain                B. compare   C. encourage      D. community4. A. delicious                B. special   C. sure      D. saxophone5....
Đọc tiếp

A. Language focus 

I.Choose the word that is pronounced and stressed differently from the others (Chọn từ có cách phát âm và từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại)

1. A. collection                B. tradition   C. exhibition      D. question 

2. A. clean                B. city                             C. cold                 D. clothes

3. A. certain                B. compare   C. encourage      D. community

4. A. delicious                B. special   C. sure      D. saxophone

5. A. allergy                B. graffiti                        C. omelette                       D. opera

6. A. provide                B. perform                      C. disabled                        D. homeless

7. A. cinema              B. gallery                      C. hospital                      D. museum

8. A.mineral                B.tomorrow                  C.omelette                     D.turmeric

1
8 tháng 1 2022

1ko có đáp án đúng

2B

3A

4A

5B

6D

7D

8B

8 tháng 1 2022

1D đấy bạn

29 tháng 12 2021

13A

14C

15C

16 ko có đáp án đúng

17A

18B

19D

20C

21A

22B

23D

24B

 

29 tháng 12 2021

cảm ơn bạn rất nhiều

 

vvvvv. Choose the words which has stress syllable differently from the others.               ( Chọn từ có dấu nhấn khác với từ còn lại) 1.         A. waterfall                     B. desert                     C. landscape              D. behave2.         A. behave                        B. backpack              C. compass                D. famous3.         A. relative                        B. complete               C. advice                    D. receive4.          A....
Đọc tiếp

vvvvv. Choose the words which has stress syllable differently from the others.  

            ( Chọn từ có dấu nhấn khác với từ còn lại)

1.         A. waterfall                     B. desert                     C. landscape              D. behave

2.         A. behave                        B. backpack              C. compass                D. famous

3.         A. relative                        B. complete               C. advice                    D. receive

4.          A. bedroom                    B. behind                   C. teacher                  D. picture

5.         A. pagoda                        B. fantastic                C. cathedral               D. family

6.         A. remember                   B. furniture                C. creative                 D. dislike

6
12 tháng 1 2022

1ko có đáp án đúng

2A

3A

4B

5D

6B

12 tháng 1 2022

2.         A. behave                        B. backpack              C. compass                D. famous

3.         A. relative                        B. complete               C. advice                    D. receive

4.          A. bedroom                    B. behind                   C. teacher                  D. picture

5.         A. pagoda                        B. fantastic                C. cathedral               D. family

6.         A. remember                   B. furniture                C. creative                 D. dislike

 Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại  1. A. c hop                      B. machine                   C. catch                                 D. chance2. A. clove                       B curry                            C. celery                                 D. cabbage3. A. serves                      B. chops                          C. stirs                                    D. enjoys4. A. bake                        B....
Đọc tiếp

 Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại

 1. A. c hop                      B. machine                   C. catch                                 D. chance

2. A. clove                       B curry                            C. celery                                 D. cabbage

3. A. serves                      B. chops                          C. stirs                                    D. enjoys

4. A. bake                        B. place                           C. habit                                   D. grate

5. A. stripe                       B. fire                              C. slice                                    D. strip

Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại

6. A. complete                 B. liquid                          C. flavour                               D. chicken

7. A. popular                   B. ingredient                   C. chocolate                           D. vegetable

8. A. cabbage                  B. pizza                           C. bacon                                 D. combine

9. A.  component             B. allergic                        C. allergy                                D. nutritious

10. A. packet                   B. include                        C. changing                            D. pattern

1
23 tháng 1 2022

 Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại

 1. A. chop                      B. machine                   C. catch                                 D. chance

2. A. clove                       B curry                            C. celery                                 D. cabbage

3. A. serves                      B. chops                          C. stirs                                    D. enjoys

4. A. bake                        B. place                           C. habit                                   D. grate

5. A. stripe                       B. fire                              C. slice                                    D. strip

Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại

6. A. complete                 B. liquid                          C. flavour                               D. chicken

7. A. popular                   B. ingredient                   C. chocolate                           D. vegetable

8. A. cabbage                  B. pizza                           C. bacon                                 D. combine

9. A.  component             B. allergic                        C. allergy                                D. nutritious

10. A. packet                   B. include                        C. changing                            D. pattern

23 tháng 1 2022

cho mình xin trọng âm với ạ !!!