K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. What + be +S+favourite+...

Which ... + do/does + S + like?

2. How much + is/ are + N ( số ít hoặc số nhiều )

What is the price of + N ( số ít hoặc số nhiều )

P/s : MIK NGHĨ Z THÔI NHA NEU SAI ĐỪNG TRÁCH MIK ĐÓhihi

20 tháng 1 2022

Bạn tham khảo bài của cô Thu Hồng nhé!

Causative active:       S + get / ask / request / want + S.O + to do sth

S + get / ask / request / want + S.Ochỉ người + to Vinf+O chỉ vật

<=> S + get / ask / request / want O chỉ vật + to be V3/ed+by O chỉ người

2. Causative passive:        S+have+O chỉ người+Vinf+O chỉ vật

                                    <=> S + have + O chỉ vật + V3/ed +by O chỉ người

Someone is going to repair my TV set tomorrow.

I am going to have ………my TV set repaired tomorrow…………………………..

 They had the porter carry their luggage to a taxi.

They had their luggage ……carried to a taxi by the porter……………………………

 They had an electrician rewire their house last month.

They had their house ……rewired by an electrician last month.…………………………….

*Thì tương lai đơn: 

(+) S+will +V

(-)S+won't +V

(?)Will+S+V?

Cách dùng: diễn tả một hành động sẽ xảy ra vào trong tương lai

Dấu hiệu nhận biết: tomorrow,next ...,at the future,to night........

*Thì tương lai tiếp diễn:

(+) S+will be+Ving

(-)S+won't be+Ving

(?)Will+S+be+Ving?

Cách dùng: dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm cụ thể ở tương lai

Dấu hiệu: at this time tomorrow ;

at this time next+... ;

at+thời gian cụ thể (9:00 a.m,3:00p.m,...)

17 tháng 4 2022

thank you bạn

 

15 tháng 6 2020

if + hiện tại đơn ,tương lai đơn 

ví dụ

if it rains , I will go cammping

6 tháng 7 2020

                           Cấu trúc câu điều kiện loại 1

If + ( S + Vbare/ Vs, Ves +0) , (S + will + Vbare + 0 )

Ví dụ : If it rains , she will visit grandparents

           If you learn hard, you will pass the exams

          If we pollute the air, we will have breathing problems

          

14 tháng 6 2020

GOOD BYE 

19 tháng 6 2017

   Nếu cấu trúc bậc 1 của protein bị thay đổi, ví dụ axit amin này bằng axit amin khác thì chức năng của protein có bị thay đổi, vì:

   - Cấu trúc bậc 1 của protein là trình tự sắp xếp đặc thù của các axit amin trong chuỗi polipeptit.

   - Khi axit amin của cấu trúc bậc 1 bị thay đổi thì nó sẽ làm thay đổi cấu trúc bậc 2, bậc 3 và bậc 4.

   - Khi cấu trúc không gian 3 chiều đặc trưng của prôtêin ở cấu trúc bậc 3 bị thay đổi thì prôtêin đó sẽ mất đi hoạt tính, mất hoặc biến đổi chức năng sinh học.

17 tháng 7 2021

1 The more dangerous things are, the more I like it

2 The older Mark is getting, the more and more like his grandfather he looks

3 The more I meet him, the more I know him

4 The longer she had to wait, the more impatient she got

5 The older a the chicken is, the tougher it is

6 The more careful a children is, the fewer mistakes he makes

7 The more expensive a diamon is, the more perfect it is

8 The more ripen the plum are, the sweeter they are

9 The more coffee you drink, the more nervous you will get

2 tháng 12 2018

So sánh hơn

Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
                        V          adv

Long Adj: S + to be  + more + adj + than + Noun/ Pronoun
                      V                       adv

So sánh nhất

Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
                      V                   adv

Long adj: S + to be  + the most + adj + Noun/ Pronoun
                      V                           adv

2 tháng 12 2018

Must + Inf: Diễn tả lời khuyên ở cấp cao nhất (...)

Have to + Inf: Chỉ sự bắt buộc phải làm, nếu không sẽ phải trả giá (...)

Mustn't + Inf: Cấm đoán ai làm gì

Don't have to + Inf: Chỉ việc mà ai đó không nhất thiết phải làm

VD:You must do your homework