Bài 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
- She (not study) ………. on Saturday.
- He (have) ………. a new haircut today.
- I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
- Peter (not/ study)……….very hard. He never gets high scores.
- My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.
- I like Math and she (like)……….Literature.
- My sister (wash)……….dishes every day.
- They (not/ have)……….breakfast every morning.
Bài 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
Bài 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc