K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2017

Hoàn thành đoạn hội thoại sau:

Mr.Trung: Where are thechildren?

Mrs.Hien: They're in their room.

Mr.Trung: Are they watching televison?

Mrs.Hien: No, they're in bed

Mr.Trung: Are they reading ?

Mrs.Hien: Reading? No, they aren't. They are sleep

Mr.Trung:Are Hung sleeping with the children?

Mrs.Hien:Hung? He's writing a postcard and watching TV at the same time...

Mr.Trung: Which program is Hung watching on TV?

Mrs.Hien: He's watching a movie.

4 tháng 2 2017

ừ nhầm chút, bạn sửa hộ mình nhé ^^

Bài tập 7: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:                                                                                           Rita: (►) Do you like (you / like) football, Tom?                                                                     Tom: (►) / love (1 / love) it. I`m a United fan. (1)……………………………… (I / go) to all their games. Nick usually (2) ................................................. (come) with me. And (3) ............................................... (we...
Đọc tiếp

Bài tập 7: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:                                                                                           Rita: (►) Do you like (you / like) football, Tom?                                                                     Tom: (►) / love (1 / love) it. I`m a United fan. (1)……………………………… (I / go) to all their games. Nick usually (2) ................................................. (come) with me. And (3) ............................................... (we / travel) to away games, too. Why (4) ............................................. (you / not / come) to a match some time? Rita: I`m afraid football (5)………………………………….. (not / make) sense to me — men running after a ball. Why (6) ...................................................... (you / take) it so seriously? Tom: It's a wonderful game. (7) ................................................ (I / love) it. United are my whole life. Rita: How much (8)………………………………….. (it / cost) to buy the tickets and pay for the travel? Tom: A lot. (9) ............................. (I / not / know) exactly how much. But (10) (that / not / matter) to me. (11) ............................ (I / not / want) to do anything else. (12) .......................... (that / annoy) you? Rita: No, (13) .......................... (it / not / annoy) me. I just (14) (find) it a bit sad.

1
20 tháng 7 2021

lỗi kìa bạn

16 tháng 11 2017
1. come 2. city 3. bigger 4. beautiful 5. Than

Hướng dẫn dịch:

Nam: Bạn đến từ đâu, Tony?

Tony: Sydney, úc.

Nam: ở đó là một thành phố rất lớn, đúng không?

Tony: Đúng vậy

Nam: Thành phố nào lớn hơn, Sydney hay Đà Nẵng?

Tony: Ồ, cả hai đều rất đẹp. Nhưng mình nghĩ là Sydney đẹp hơn Đà Nẵng.

28 tháng 10 2017
1. somewhere 2. would 3. park 4. museum 5. centre

Hướng dẫn dịch:

Tony: Hôm nay Chủ nhật. Cùng đi đến một nơi nào đó trong thành phố đi.

Phong: Bạn muốn đến nơi nào? Công viên Thống Nhất hay Bảo tàng Lịch sử?

Tony: Mình muốn đi Công viên.

Phong: Ý kiến hay đó.

Tony: Nó ở đâu?

Phong: Nó ở trung tâm thành phố.

Tony: Đồng ý. Chúng ta cùng đi ngay nào.

1. Read the Skills Strategy. Then watch or listen and complete the dialogue with the words in the box. Who are they going to invite?(Đọc Chiến lược Kỹ năng. Sau đó xem hoặc nghe và hoàn thành đoạn hội thoại với các từ trong hộp. Họ sẽ mời ai?) SKILLS STRATEGY (CHIẾN LƯỢC KỸ NĂNG)Before you watch or listen, you should: (Trước khi xem hoặc nghe, bạn nên)• read the words in the box. (đọc các từ trong khung.)• try to predict which words will fill...
Đọc tiếp

1. Read the Skills Strategy. Then watch or listen and complete the dialogue with the words in the box. Who are they going to invite?

(Đọc Chiến lược Kỹ năng. Sau đó xem hoặc nghe và hoàn thành đoạn hội thoại với các từ trong hộp. Họ sẽ mời ai?)

 

SKILLS STRATEGY (CHIẾN LƯỢC KỸ NĂNG)

Before you watch or listen, you should: (Trước khi xem hoặc nghe, bạn nên)

• read the words in the box. (đọc các từ trong khung.)

• try to predict which words will fill the gaps. (cố gắng dự đoán từ nào sẽ có thể điền vào khoảng trống.)

 

          a picnic                         drinks                         hot and sunny                      my house

Zoe: Look! It says it'll be1…….........this weekend. Let's go to the beach.

Aaron: That's a good idea! Let's take2……………..

Zoe: Cool! I can bring some pizza.

Aaron: I can make some sandwiches.

Zoe: Great! I'll ask Hannah to bring some3………….

Aaron: Right. I'll text Jim and see if he wants to come, too.

Zoe: Let's meet at4……….... at 9 a.m.My mum can drive us to the beach.

Aaron: OK. I'll be at your house at nine.

Zoe: Don't be late, Aaron, and don't forget the sandwiches ... and the sun cream!

Aaron: I won't ... I promise.

Phương pháp giải:

- a picnic: một buổi dã ngoại

- drinks: các thức uống

- hot and sunny: nóng và có nắng

- my house: nhà của tôi

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. hot and sunny

2. a picnic

3. drinks

4. my house  

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Zoe: Look! It says it'll be (1) hot and sunny this weekend. Let's go to the beach.

(Nhìn kìa! Nó cho biết trời sẽ nắng nóng vào cuối tuần này. Hãy đi đến bãi biển.)

Aaron: That's a good idea! Let's take (2) a picnic.     

(Đó là một ý kiến hay! Hãy đi dã ngoại.)

Zoe: Cool! I can bring some pizza.

(Tuyệt! Tôi có thể mang theo một ít bánh pizza.)

Aaron: I can make some sandwiches.

(Tôi có thể làm một ít bánh mì.)

Zoe: Great! I'll ask Hannah to bring some (3) drinks.

(Tuyệt vời! Tôi sẽ nhờ Hannah mang đồ uống.)

Aaron: Right. I'll text Jim and see if he wants to come, too.

(Đúng vậy. Tôi sẽ nhắn tin cho Jim và xem cậu ấy có muốn đến không.)

Zoe: Let's meet at (4) my house at 9 a.m. My mum can drive us to the beach.

(Hãy gặp nhau tại nhà tôi lúc 9 giờ sáng. Mẹ tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển.)

Aaron: OK. I'll be at your house at nine.

(Được rồi. Tôi sẽ đến nhà bạn lúc chín giờ.)

Zoe: Don't be late, Aaron, and don't forget the sandwiches ... and the sun cream!

(Đừng đến muộn, Aaron, và đừng quên sandwich ... và kem chống nắng!)

Aaron: I won't ... I promise.

(Tôi sẽ không quên ... tôi hứa.)

6. Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check.(Đọc hộp chú ý! ở phía trên và đoạn hội thoại phía dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó nghe và kiểm tra.)LOOK OUT! (Chú ý)In affirmative sentences, much and many often sound very formal. In everyday English, we use a lot of.(Trong các câu khẳng đinh, much và many nghe có vẻ trang trọng hơn. Trong...
Đọc tiếp

6. Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check.

(Đọc hộp chú ý! ở phía trên và đoạn hội thoại phía dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó nghe và kiểm tra.)

LOOK OUT! (Chú ý)

In affirmative sentences, much and many often sound very formal. In everyday English, we use a lot of.

(Trong các câu khẳng đinh, much và many nghe có vẻ trang trọng hơn. Trong tiếng Anh hằng ngày, chúng ta dùng a lot of.)

Jack: Look, there's a building with (1) many / some people outside. Turn left just before you get there.

Evie: I can't see (2) any / some people. There isn't (3) many / much light. Hey! What's that noise?

Jack: Nothing. There was (4) any / some rubbish in the road.

Evie: I hate this part of town. There aren't (5) a few/ many nice areas. Let's go north.

Jack: How (6) many / much fuel have we got? Only (7) a few / a little litres.

Evie: Oh no, listen. The police are chasing us now.

Jack: Let me drive. I know (8) a few/ a little tricks.

Mum: Jack, are you doing (9) any / many homework in there?

Jack: Er ... Yes. We're doing (10) a little/ much IT homework.

Evie: Jack! That's not true ...

Jack: Well, we're spending (11) a lot of/ a few time on the computer!

Evie: But we aren't doing (12) some / any work!

 

1
11 tháng 9 2023

1.some

2. any

3. much

4. some

5. many

6. much

7. a few

8. a few

9. any

10. a little

11. a lot of

12. any

12 tháng 10 2019

Đáp án là:

1. How

2. Hi

3. fine

4. you

5. thanks

18 tháng 6 2023

Do you live in an apartment?

No, I don't I live in a house.

Does it have a pool?

Does it have a yard?

GH
18 tháng 6 2023

A: Hi, B. Do you live in an apartment?

B: Hello, A. No, I don't. I live in a house.

A: Does it have a pool? 

B: Yes.

A: Does it have a gym?

B: No.

A: Does it have a yard?

B: Yes.

 

18 tháng 2 2023

1-Can I

2- have a cheese sandwich

3-like a salad or chips

4-Anything

5-have a cola

6-£14.80

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (Cụm từ quan trọng)

Ordering food (Gọi món)

1. Can I help you?

(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

2. Can I have a cheese sanwich, please?

(Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phô mai được không?)

3. Would you like a salad or chips (with that)?

(Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?)

4. Anything else?

(Còn gì nữa không?)

5. I’ll have a cola, please.

(Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt.)

6. £14.80, please.

(14,80 bảng Anh, làm ơn.)

10 tháng 3 2022

Giúp vs mn ơi 

 

10 tháng 3 2022

Câu 07: Complete the passage. (Hoàn thiện đoạn hội thoại) Hoa and Mai are my classmates. They like sport very much. They go (7) ................ every morning. After school in the afternoon, they often do (8) ................ They sometimes go fishing (9) ................ their free time. They don’t have a tent, so they never go camping. On the weekend, they often (10) ................a picnic.

A. jog B. jogs C. jogging D. to jog 

Câu 08: A. aerobics B. badminton C. tennis

Câu 09: A. in B. on C. at D. of

Câu 10: A. have B. to have C. has D. having