15. The chidren / meet / parents / supermarket / last night. ………………………………………………………………….
16. We / go / picnic / mountain / yesterday. ………………………………………………………………….
17. I / already see / that play. ………………………………………………………………….
18. boy / not play / soccer / since / he / leave / school. ………………………………………………………………….
19. Mary / do / homework / everyday. ………………………………………………………………….
20. What / they / do / last weekend? ………………………………………………………………….
21. Mr Lam / plant / potatoes / this field. ………………………………………………………………….
22. My sisters / make / same mistakes / many times. ………………………………………………………………….
23. Alice / wish / she / can play / piano. ……………..…………………………………………………….
24. They / start / learn / French / 3 years ago. …….……………………………………………………………….
25. A lot / questions / ask / yesterday. è…………………………………………………………………….
26. The house / paint / lately. …………………………………………………………………….
27. The children / punish / by / teacher. …………………………………………………………………….
28. My brother / plant / trees / garden / two days ago. …….……………………………………………………………….
29. You / always help / me / my homework. …….……………………………………………………………….
30. You / always help / me / my homework. …….……………………………………………………………….
dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
16. We went picnic on the mountain yesterday.
17. I have already seen that play.
18. The boy has not played soccer since he left school.
19. Mary does her homework everyday.
20. What did they do last weekend?
21. Mr Lam plants potatoes in this field.
22. My sisters have made the same mistakes many times.
23. Alice wishes she could play the piano.
24. They started learning French 3 years ago.
25. A lot of questions were asked yesterday.
26. The house has been painted lately.
27. The children were punished by the teacher.
28. My brother planted trees in the garden two days ago.
29. You always help me with my homework.
30. You always help me with my homework.15. Những đứa trẻ đã gặp bố mẹ của chúng ở siêu thị vào đêm qua.
16. Hôm qua chúng tôi đã đi dã ngoại trên núi.
17. Tôi đã xem vở kịch đó rồi.
18. Cậu bé đã không chơi bóng đá kể từ khi rời trường.
19. Mary làm bài tập về nhà hàng ngày.
20. Họ đã làm gì vào cuối tuần trước?
21. Anh Lâm trồng khoai tây trên ruộng này.
22. Em tôi đã nhiều lần mắc lỗi giống nhau.
23. Alice ước cô ấy có thể chơi piano.
24. Họ bắt đầu học tiếng Pháp từ 3 năm trước.
25. Rất nhiều câu hỏi đã được đặt ra vào ngày hôm qua.
26. Ngôi nhà đã được sơn gần đây.
27. Những đứa trẻ bị cô giáo phạt.
28. Hai ngày trước anh trai tôi trồng cây trong vườn.
29. Bạn luôn giúp tôi làm bài tập về nhà.
30. Bạn luôn giúp tôi làm bài tập về nhà.