Tìm 1 lỗi sai và sửa nó
He doesn't let me to get my toy.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 4:
29. invited ----> invite
30. in ----> on
31. on ---> by
33. go ---> goes
32. photo ---> photos
35. in ----> with
1 invited => invite
2 in => on
3 bỏ on
4 photo => photos
5 go => goes
6 big => a big
6 in => with
29. invited chuyển thành invite
30. in chuyển thành on
31.on chuyển thành by
32.photo chuyển sang photos
33. go chuyển thành goes
35. in ( chỗ in her grandparents ) chuyển thành with
1. He raises cattle in his farm \(\Rightarrow\) on
2. What does your sister work ? She 's a doctor
\(\Rightarrow\) what is your sister's work ? She's a doctor
3. Would you like drinking some coffee ?
\(\Rightarrow\)Would you like to drink coffee ?
watch -> watches
playing -> play
rained -> rain
doing -> going
more quieter-> quieter
watch -> watches
playing -> play
rained -> rain
doing -> going
more quieter-> quieter
Lỗi sai : linh động
Sửa : sinh động
-Tiếng Việt có khả năng diễn tả sinh động mọi trạng thái của con người.
Thay từ linh động => sinh động
Sửa lại :
Tiếng Việt có khả năng diễn tả sinh động mọi trạng thái của con người
Chúc bạn học tốt : >
He doesn't let me to get my toy.
=> He doesn't let me get my toy.
He doesn't let me to get my toy.
:::::::::To get======>GET
Chúc bạn học tốt và có một năm mới an lành nhé!