K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 8 2021

1. Bin/ come/party/ next week. *

Bin will come to the party next week

2. she/not/ pass/ test. *

She won't pass the test

3. Minh/ go/ the zoo/ next Sunday? *

Minh will go to the zoo next Sunday?

4. I/ believe/ Huynh/ recover/ illness/ soon. *

I believe Huynh will recover from the illness soon

5. They/ drink/ in the same restaurant/ next week. *

They will drink in the same restaurant next week

2 tháng 8 2021

1.have you been learning 

2.has been baking 

3.have not been working

4.has … not been going

5.have not been making

2 tháng 8 2021

1. have you been learning 

2. has been baking 

3. have not been working

4. has Sarah not been going

5. have not been making

1. Sally likes to eat pizza. ______________ Lisa. *1 điểmCâu trả lời của bạn Đây là một câu hỏi bắt buộc2. We weren’t afraid, and ______________ John. *1 điểmCâu trả lời của bạn3. John should study more. ______________ Lisa. *1 điểmCâu trả lời của bạn4. Max isn’t a vegetarian, and neither ______________ I. *1 điểmCâu trả lời của bạn5. Steve likes to do yoga, and so ______________ Sandra. *1 điểm6. My kids are tired, and I...
Đọc tiếp

1. Sally likes to eat pizza. ______________ Lisa. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

2. We weren’t afraid, and ______________ John. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. John should study more. ______________ Lisa. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. Max isn’t a vegetarian, and neither ______________ I. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. Steve likes to do yoga, and so ______________ Sandra. *

1 điểm

6. My kids are tired, and I ______________. *

1 điểm

7. Valencia went to the University of Illinois, and John ______________. *

1 điểm

8. My neighbors don’t like the noise from the traffic, and I ______________. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. You’re not hungry, and I ______________, either. *

1 điểm

10. This coat was made in China, and hers ______________. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. I really miss Kate. __________ does she. *

 

0
From question 31 - 35: Complete the second sentence (using the given word) so that it has a similar meaning to the first one.31. Let’s go to the park this weekend. (What) *1 điểmCâu trả lời của bạn Đây là một câu hỏi bắt buộc32. She is interested in making desserts. (keen) *1 điểmCâu trả lời của bạn33. Nobody in the class is as smart as Betty. (smartest) *1 điểmCâu trả lời của bạn34. Hurry up or we will miss the train. (If) *1 điểmCâu trả lời...
Đọc tiếp

From question 31 - 35: Complete the second sentence (using the given word) so that it has a similar meaning to the first one.

31. Let’s go to the park this weekend. (What) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

32. She is interested in making desserts. (keen) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

33. Nobody in the class is as smart as Betty. (smartest) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

34. Hurry up or we will miss the train. (If) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

35. If it doesn’t rain tomorrow, we will go to the park. (Unless) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 36 - 40: Rearrange the words’ order to make meaningful sentences.

36. earn/ wants/ Steve/ to get/ at/ the/ money/ bank/ he/ because/ wants/ to/ a lot of/ a/ job/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

37. more/ If/ you/ hard-working/ are/, /better/ your/ be/ grades/ will/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

38. years/ She/ learning/ ago/ English/ ten/ started/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

39. Sam/ went/ Although/ was/ yesterday/ ill/, / school/ she/ still/ to/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

40. eyes/ Playing/ games/ too/ computer/ much/ is/ not/ for/ good/ your/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2
2 tháng 6 2021

giúp mik vs ak

2 tháng 6 2021

From question 31 - 35: Complete the second sentence (using the given word) so that it has a similar meaning to the first one.

31. Let’s go to the park this weekend. (What) *

What about going to thr park this weekend

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

32. She is interested in making desserts. (keen) *

She is keen on making deserts

33. Nobody in the class is as smart as Betty. (smartest) *

Betty is the smartest in the class

34. Hurry up or we will miss the train. (If) *

If we don't hurry up, we will miss the train

35. If it doesn’t rain tomorrow, we will go to the park. (Unless) *

Unless it rain tomorrow, we will go to the park

Question 36 - 40: Rearrange the words’ order to make meaningful sentences.

36. earn/ wants/ Steve/ to get/ at/ the/ money/ bank/ he/ because/ wants/ to/ a lot of/ a/ job/. *

Steve wants to get a job at the bank because he wants to get a lot of money

37. more/ If/ you/ hard-working/ are/, /better/ your/ be/ grades/ will/. *

If you are more hard-working, your grades will be better

38. years/ She/ learning/ ago/ English/ ten/ started/. *

She started learning English 10 years ago

39. Sam/ went/ Although/ was/ yesterday/ ill/, / school/ she/ still/ to/. *

Although Sam was ill yesterday, she still went to school

40. eyes/ Playing/ games/ too/ computer/ much/ is/ not/ for/ good/ your/. *

Playing computer games too much is not good for your health

31 tháng 7 2021

26. had gone/ She asked/ where he/ the night before/ her boyfriend. *

Câu trả lời của bạn

 She asked her boyfriend where he had gone the night before

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Question 27. how much/ to know/ They wanted/ could/ pay/ you/ for it. *

Câu trả lời của bạn

They wanted to know how much you could pay for it

28-30. 𝘾𝙝𝙖𝙣𝙜𝙚 𝙩𝙝𝙚 𝙛𝙤𝙡𝙡𝙤𝙬𝙞𝙣𝙜 𝙨𝙚𝙣𝙩𝙚𝙣𝙘𝙚𝙨 𝙞𝙣𝙩𝙤 𝙧𝙚𝙥𝙤𝙧𝙩𝙚𝙙 𝙨𝙥𝙚𝙚𝙘𝙝.

Question 28. "Are you at the sports center now? Lucia's mother asked her. *

Câu trả lời của bạn

Lucia's mother asked her if she was at the sports center then

Question 29. "What time did you come home last night, Mark?" said Tom. *

Câu trả lời của bạn

Tom asked Mark what time he had come home the night before

Question 30. "We spoke to your parents two weeks ago." said Jane to Lisa. *

Jane told Lisa they had spoken to her parents two weeks before 

31 tháng 7 2021

ee nè

 

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2Question 14: You should (do) ___ your homework every day *1 điểmCâu trả lời của bạn Đây là một câu hỏi bắt buộcQuestion 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *1 điểmCâu trả lời của...
Đọc tiếp

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.

Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2

Question 14: You should (do) ___ your homework every day *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Question 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 17: The talk show on TV last night (be) ___ great. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Question 18: They (go) ___ to the movies tonight. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Question 19: My father (not like) _____ action films. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. He (not do) ___ his homework yesterday, so he (get)____ a bad mark this morning. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 21: My favourite TV programme (be) ___ News. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Quay lại

Tiếp

 

1

14.do

15.watched

16.watch

17.was

18.are going to go/are going/will go

19.does not

20.did not do,was getting

21.is

7 tháng 6 2023

useless

flights

impatient

modernized

solution

7 tháng 6 2023

cảm ơn ạ

Q37. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạn Đây là một câu hỏi bắt buộcQ38. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạnQ39. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạnQ40. Rewrite sentences using suggested words: We all use the green shopping bags. We help the environment. (IF) *1 điểmCâu trả lời của bạnQ41. Rewrite sentences using suggested words: It’s possible that my...
Đọc tiếp

Q37. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Q38. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

Q39. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

Q40. Rewrite sentences using suggested words: We all use the green shopping bags. We help the environment. (IF) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q41. Rewrite sentences using suggested words: It’s possible that my father won’t go to work tomorrow. (MIGHT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q42. Rewrite sentences using suggested words: In the future, I will fly to school. (BY) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q43. Combine sentences: She doesn't use much sun cream. The weather is very hot. (BUT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q44. Combine sentences: Students can save much paper. They borrow books from the library instead of buying new ones. (SO) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q45. Combine sentences: I don't eat cheese. I don't eat butter. (OR) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Gửi

Xóa hết câu trả lời

 

0
9 tháng 6 2023

26 similarity

27 difficulties

28 exciting

29 friendship

30 nearest

18 tháng 2 2023

1 Where did you live when you were younger?

- I lived in Ha Noi when I was younger

2. What did you do last week?

- I played badminton with my friends

3. When did you last go to the cinema?

- I went to the cinema yesterday

4. What film did you see?

- I saw film RED

5. Who did you go with?

- I went with my sister

6. Did you do any sports last week?

- No, I didn’t

7. Did you play any video games yesterday?

- No, I didn’t

8. Did you have fun on your last holiday?

- Yes, I did

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

A: Did you live here when you were younger?

(Bạn đã sống ở đây khi bạn còn nhỏ?)

B: No, I didn’t.

(Không.)

A: What did you do last weekend?

(Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?)

B: I went to a restaurant.

(Tôi đã đến một nhà hàng.)

A: When did you last go to the cinema?

(Lần cuối cùng bạn đến rạp chiếu phim là khi nào?)

B: I last went to the cinema one year ago.

(Lần cuối tôi đến rạp chiếu phim là một năm trước.)

A: What film did you see?

(Bạn đã xem phim gì?)

B: I saw the film “ Fast and Furious”.

(Tôi đã xem bộ phim “Fast and Furious”.)

A: Who did you go with?

(Bạn đã đi với ai?)

B: I went with my friends.

(Tôi đã đi với bạn bè của tôi.)

A: Did you do any sports last weekend?

(Bạn có chơi môn thể thao nào cuối tuần trước không?)

B: No, I didn’t.

(Không, tôi không chơi.)

A: Did you play any video games yesterday?

(Hôm qua bạn có chơi trò chơi điện tử nào không?)

B: No, I didn’t.

(Không, tôi không có.)

A: Did you have fun on your last holiday?

(Bạn có vui trong ngày nghỉ lễ vừa rồi không?)

B: Yes, I did.

(Vâng, tôi có.)