K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 1 2017

Chia động từ dựa vào từ cho sẵn trong ngoặc:

1. On my way home I often ( meet) meet many children.

2. The children( look) are looking.up these new words right now.

3. Listen! Someone( knock) is knocking.at the door.

4. The students mustn't ( stay) stay up too late.

5. He isn't in the room. He (play) is playing in the garden.

6. They (talk) are talking to Jorn at the moment

7. Please quite! The baby( sleep) is sleeping

8. Look! She (come) is coming

9. Where is Nam?-He ( watch) is watching TV in his room at the moment.

10. Mai and Lan (play) play games after school.

23 tháng 1 2017

Tks bn nhìu. Mình lm mãi mà không ra

VII.  Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc1.He still (do) ..................  our work now. But he will go with you when he (finish) ………..it.2.On my way home I often (meet) ……….  many children who (go)  ………….to school.3.The sun (rise) ……………  in the east and (set) ………………… in the west.4.Mary (not work) ……………………today because it's Sunday.5. My father and I (visit) …………………….Ha Long Bay this summer vacation.6. You mustn’t (eat) ………………..food in the classroom.7. Let’s (help)…………….. mom,...
Đọc tiếp

VII.  Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1.He still (do) ..................  our work now. But he will go with you when he (finish) ………..it.

2.On my way home I often (meet) ……….  many children who (go)  ………….to school.

3.The sun (rise) ……………  in the east and (set) ………………… in the west.

4.Mary (not work) ……………………today because it's Sunday.

5. My father and I (visit) …………………….Ha Long Bay this summer vacation.

6. You mustn’t (eat) ………………..food in the classroom.

7. Let’s (help)…………….. mom, Lan. She (clean)……………… the floor.       

8. Look! The plane (fly) ………………..towards the airport. It (land) ……………………..

9. Why we (not/ go)…………………………………….. to Ha Long Bay this summer?     

10.What(be) …………….there ( eat)…………………………………

2
16 tháng 5 2022

VII.  Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1.He still (do) ............is still doing......  our work now. But he will go with you when he (finish) finishes………..it.

2.On my way home I often (meet) …meet…….  many children who (go)  ……are going…….to school.

3.The sun (rise) ……rises………  in the east and (set) ………sets………… in the west.

4.Mary (not work) …………doesn't work…………today because it's Sunday.

5. My father and I (visit) ……………wil visit……….Ha Long Bay this summer vacation.

6. You mustn’t (eat) ……eat…………..food in the classroom.

7. Let’s (help)……help……….. mom, Lan. She (clean)………is cleaning……… the floor.       

8. Look! The plane (fly) …………is flying……..towards the airport. It (land) ………is going to land……………..

9. Why we (not/ go)…………………don't we go………………….. to Ha Long Bay this summer?     

 

10.What(be) ………is…….there ( eat)………………to eat…………………

 

16 tháng 5 2022

1. is doing - finishes

2. meet - go

3. rises - sets

4. doesn't work

5. will visit

6. eat

7. help

8. is flying

9. don't we go

10. is - to eat

14 tháng 7 2019

1. He ( work ) .............is working .......... in the office now .

2. My friend ( enjoy ) ........enjoys .......... hamburgers very much

3. The students ( look ) .......is looking............ up these new words right now

4. We always ( do ) ............do......... English exercises carefully

5. The sun ( rise ) ...rises ...... in the east

6. They ( talk ) ....are talking...... to John at the moment 

7. He children ( sleep ) ..sleep...... well for two hours every afternoon

8. My sister ( need ) ...............needs........ some money for books

9. It ( rain ) ...rains..... very much in the United States

14 tháng 7 2019
  1. is working
  2. enjoys
  3. are looking
  4. do
  5. rises
  6. are talking
  7. sleep
  8. need
  9. rain

Mik ko biết đúng hay sai đâu!

17 tháng 12 2016

1. He is still (do) doing our work now. But he will go with you when he (finish) finishes it.

2. On my way home I often (meet) meet many children who (go) go to school.

3. The sun (rise) rises in the east and (set) sets in the west.

4. Mary (not work) doesn't work today because it's Sunday.

5. My father and I (visit) will visit Ha Long Bay this summer vacation.

6. You mustn't (eat) eat food in the classroom.

7. Let's (help) help mom,Lan. She (clean) is cleaning the floor.

8. Look! The plane (fly) is flying towards the airport. It (land) is going to land.

9. Why don't we (not/ go) go to Ha Long Bay this summer?

10. What (be) is there (eat) to eat ?

 

17 tháng 12 2016

Trịnh Đức Minh batngo Onl 24/24 ak sư phụ?

Bài tập 1: Cho hình thức đúng của đông từ trong ngoặc:1. I .................... (have) coffee for breakfast every morning.2. The student .................... (look) up that new word right now.3. Be quiet ,the baby ....................(sleep).4. My friend ....................... ( be) in hospital for a long time, and he cannot go home yet.5. They ....................... ( read) the newspaper yesterday.6. I .......................(learn) English for two years.7. Perhaps I (see)...
Đọc tiếp

Bài tập 1: Cho hình thức đúng của đông từ trong ngoặc:

1. I .................... (have) coffee for breakfast every morning.

2. The student .................... (look) up that new word right now.

3. Be quiet ,the baby ....................(sleep).

4. My friend ....................... ( be) in hospital for a long time, and he cannot go home yet.

5. They ....................... ( read) the newspaper yesterday.

6. I .......................(learn) English for two years.

7. Perhaps I (see) .................... you again one day.

8. Summer .................. (follow) Spring.

Bài tập 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành những câu sau.

1. So far, many beautiful hotels................................in HCM city

A. were built B. has been built C. are built D. have been built

2. .................................you paint the house last years ?

A. Was B. Were C. Did D. Have

3. We …… Dorothy since last Saturday.

A. don’t see B. haven’t seen C. didn’t see D. hadn’t seen

4. My sister …… for you since yesterday.

A. is looking B. was looking C. has been looking D. looked

5. Hurry up, Jane ! We all …… for you

A. wait B. are waiting C. waiting D. are waited

6. Mary..............................me an hour ago.

A. phoned B. has phoned C. phones D. was phoning

7. Up to now, I..............................a lot of information about her.

A. would learn B. learnt C. have learnt D. will learn

1
30 tháng 10 2021

1 have

2 is looking

3 is sleeping

4 has been

5 read

6 have learned

7 will see

8 follows

Bài 2 

1 D

2 C

3 B

4 C

5 B

6 A

7 C

4 tháng 12 2021

1. is running

2. is sleeping

3. is buying

4. are listening

5.are working

6.is playing

7. doesn't clean

8. is ringing

9. are traveling

10.is learning

4 tháng 12 2021

1. Look! He (run)………is running……

2. Please be quiet! My father (sleep)………is sleeping………

3. He (buy)……is buying……… a new car now.

4. My sisters (listen)……is listening….. to music at the moment.

5. They are working…….now.

6. Sam (play)…………is playing……the piano right now.

7. She (not, clean)………isn't cleaning…….. the window.

8. Listen! They think the bell (ring)…………is ringing……..

9. Nina and Sam (travel)……are travelling………………now.

10. Tom (learn)……………is learning….English right now.

5 tháng 11 2016

Chia dong tu

1.He still (do) is doing our work now. but he (go) will go with you when he (finish) finishes it

2. On my way home I often (meet) meet many children who (go) go to school.

3. Does He (eat) eat a lot of meal?

4. He (not go) doesn't go to the movies on Sunday nights

5.what are there (be) (drink) to drink for dinner.

1 tháng 11 2016

là thì HT đơn hay HT tiếp diễn z

15 tháng 7 2018

I . cho dạng đúng của các từ tring ngoặc để hoàn thành các câu sau :

1. I often ( go ) go to school by bike every day

2. Last night , my father ( watch ) watched TV with my mother

3. My father enjoys ( watch ) watchinh television in the evenings

4. Nam ( live ) has lived in New York for 10 years

5. Look ! The children ( play ) are playing football in the schoolyard

6. When I ( come ) came home from work yesterday , my mother was cooking dinner

7. I don't know many English words . I wish I ( know ) knew more Enlish words

8. My brother used to ( go ) go to work by motorbike . Now he cycles

10 tháng 6 2016

Bài 1:

1. Look! The car (go) so fast. (Nhìn kìa! Chiếc xe đang đi nhanh quá.)

is going (Giải thích: Ta thấy “Look!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “the car” là ngôi thứ 3 số ít (tương ứng với “it”) nên ta sử dụng “is + going”)

2. Listen! Someone (cry) in the next room. (Hãy nghe này! Ai đó đang khóc trong phòng bên)

is crying (Giải thích: Ta thấy “Listen!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “someone” (một ai đó), động từ theo sau chia theo chủ ngữ số ít nên ta sử dụng “is + crying”)

3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present? (Bây giờ anh trai của bạn đang ngồi cạnh cô gái xinh đẹp ở đằng kia phải không?

Is your brother sitting (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Đây là một câu hỏi, với chủ ngữ là “your brother” (ngôi thứ 3 số ít tương ứng với “he”) nên ta sử dụng “to be” là “is” đứng trước chủ ngữ. Động từ “sit” nhân đôi phụ âm “t” rồi cộng “-ing”.)

4. Now they (try) to pass the examination. (Bây giờ họ đang cố gắng để vượt qua kỳ thi.)

are trying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” ta sử dụng “to be” là “are + trying”.)

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen. (Bây giờ là 12 giờ và bố mẹ của tôi đang nấu bữa trưa ở trong bếp.)

are cooking (Giải thích: Ta thấy “it’s 12 o’clock” là một thời gian cụ thể xác định ở hiện tại nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. “Chủ ngữ “my parents” là số nhiều nên ta sử dụng “to be” là “are + cooking”.)

6. Keep silent! You (talk) so loudly. (Giữ yên lặng! Các em đang nói quá to đấy.)

are talking (Giải thích: Ta thấy “Keep silent!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “you”  nên ta sử dụng “are + crying”)

7. I (not stay) at home at the moment. (Lúc này tôi đang không ở nhà.)

am not staying (Giải thích: Ta thấy đây là câu phủ định. Với chủ ngữ là “I” nên ta sử dụng “to be” là “am + not + staying.)

8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.(Bây giờ cô ấy đang nói dối mẹ cô ấy về những điểm kém của mình.)

is lying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “she” nên ta sử dụng “to be” là “is + lying”).

9. At present they (travel) to New York. (Hiện tại họ đang đi du lịch tới New York.)

are travelling (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” nên ta sử dụng “to be” là “are + travelling)

10. He (not work) in his office now. (Bây giờ anh ấy ấy đang không làm việc trong văn phòng.)

isn’t working (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Đây là câu phủ định với chủ ngữ là “he” nên ta sử dụng “to be” là “is + working”.)

Bài 2:

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

My father is watering some plants in the garden. (Bố của tôi đang tưới cây ở trong vườn.)

2. My/ mother/ clean/ floor/.

My mother is cleaning the floor. (Mẹ của tôi đang lau nhà.)

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

Mary is having lunch with her friends in a restaurant. (Mary đang ăn trưa với bạn trong một quán ăn.)

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ rainway/ station.

They are asking a man about the way to the rainway station. (Họ đang hỏi một người đàn ông về đường đi tới nhà ga.)

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .

My student is drawing a beautiful picture. (Học trò của tôi đang vẽ một bức tranh rất đẹp.)


 

10 tháng 6 2016

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car is going so fast.

2. Listen! Someone is crying in the next room.

3. Is Your brother sitting next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they are trying to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents is cooking lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You are talking so loudly.

7. I am not staying at home at the moment.

8. Now she is lying to her mother about her bad marks.

9. At present they are travelling to New York.

10. He is working in his office now.

Bài 2: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

 

=> My father is watering some plants in the garden

2. My/ mother/ clean/ floor/.

=> My mother is cleaning the floor.

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

=> Mary is having lunch with her friends in a restaurant.

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ rainway/ station.

=> They are asking a man about the way , the rainway in the station

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .

=> My student is drawing a beautiful picture.
 

 

 

19 tháng 12 2018

Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous Tense) 1. John (not read) ___is reading_____ a book now.

2. What are you (do) ____doing____ tonight?

3. Jack and Peter (work) ___are working_____ late today.

4. Silvia (not listen) ____isn't listening____ to music at the moment.

5. Maria (sit) ____is sitting____ next to Paul right now.

6. How many other students …are…… you (study) __studying______ with today?

7. He is always (make) ___making_____ noisy at night.

8. Where is your husband (be) ________?

9. She (wear) ____is wearing____ earrings today.

10. The weather (get) _____is getting___ cold this season.

11. My children (be)_____are___ upstairs now.

They (play)_____are playing___ games.

12. Look! The bus (come)__is coming____

20 tháng 12 2018

Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn ( Present Continuous Tense)

1. John (not read) isn't reading a book now.

2. What are you (do) doing tonight?

3. Jack and Peter (work) are working late today.

4. Silvia (not listen) isn't listening to music at the moment.

5. Maria (sit) is sitting next to Paul right now.

6. How many other students are you (study) studying with today?

7. He is always (make) making noisy at night.

8. Where is your husband (be) ?

9. She (wear) is wearing earrings today.

10. The weather (get) is getting cold this season.

11. My children (be) are upstairs now.

They (play) are playing games.

12. Look! The bus (come) is coming.