sau xép các từ sau thành 1 câu hoàn chỉnh
Table / match / thank /bag
và dich nghĩa nha
giúp vớiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
thank table mat bag
từ match bị viết sai( phải là mat)
chúc bạn học tốt
bài 2
a) nhìn: ngó, xem, liếc
b) mang: xách, vác, bê
c) chết: tử, mất, khuất núi, qua đời.
MK BIẾT MỖI THẾ THÔI MÀ BẠN CŨNG CÓ THỂ THAM KHẢO Ý KIẾN CÁC BN KHÁC NHÉ.
CHÚC BN HỌC TỐT. ^_^
Bài 1: giải thích nghĩa và đặt câu với các từ sau : cho ; biếu ; tặng
a, nghĩa của từ cho : chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả
b, nghĩa của từ biếu : (Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên)
c, nghĩa của từ tặng : (Trang trọng) cho, trao cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hoặc để tỏ lòng quý mến
Bài 2: tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
a, nhìn : trông, ngó, ngóng, xem,...
b, mang : đem, đeo, đi, xách,...
c, chết : đi bán muối, yên giấc ngàn thu, đi theo ông bà, đi núi, đi chầu trời, đi qua thế giới bên kia, mất, qua đời, khuất núi,...
Bài 15 : Mùa Xuân của tôi
B.HĐHTKT
2. Tìm hiểu văn bản
(4)Hãy hoàn chỉnh sơ đồ nghệ thuật tiêu biểu của đoạn văn theo gợi ý sau :(trang 133)
Nghệ thuật :
+Sử dụng từ : gợi cảm , không nhằm mục đích tái hiện cụ thể chi tiết , hình ảnh mà thể hiên linh hồn , sức sống của cảnh xuân
+Giọng điệu : trữ tình , da diết như nhân lên trong người cái sức sống bất diệt của mùa xuân
+Hình ảnh : sức sống của mùa xuân , sức sống nổi bật của con người mừa xuân , cảm nhận về cái rét .
+ Biện pháp tu từ : so sánh
d) Hoàn thành phiếu hc tập sau để hiểu rõ những lí do khiến tác giả lại yêu mùa Xuân nhấtlà vào khoảng sau rằm tháng giêng .
Cảnh sắc sau ngày rằm tháng giêng :
+Cảnh sắc không khí vào mùa Xuân :
- Đào : hơi phai nhưng nhụy vẫn còn phong
- Cỏ : không mướt xanh nhưng nức 1 mùi hương man mát
- Mưa xuân : thay thế cho mưa phùn
- Bầu trời : hiện lên những làn sáng hồng hồng
+Sinh hoạt gia đình :
- Bữa cơm : đã trở về giản dị ,thịt mỡ dưa hành đã hết
- Cánh màn điều : treo ở bàn thờ ông vải đã hạ xuống
- Các trò vui : tạm kết thúc nhường chỗ cho cuộc sống thường nhật
+Lí do tác giả yêu mùa Xuân nhất vào thời điểm đó :
qua việc tái hiện những cảnh sắc và không khí mùa xuân
a. Trên sân trường, các bạn nam đang chơi đá bóng.
b. Sau tiếng trống váo hiệu giờ ra chơi, chúng em đua nhau chạy ra sân trường.
c. Cả nhà quây quần sum họp trong 1 căn nhà thật ấm cúng.
d. Mùa xuân, cây cối đâm trồi nảy lộc.
Thuật ngữ | Giải thích | Ngành khoa học |
Muối | Là một hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kể với một hay nhiều gốc a-xít | Khoa học Tự nhiên |
Lực | Là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác | Khoa học Tự nhiên |
Tính từ | Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái | Ngữ văn |
Sao | Là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng | Địa lí |
Trọng lực | Là lực hút của Trái Đất | Khoa học Tự nhiên |
Góc vuông | Là góc có số đo bằng 90* | Toán học |
Đường đồng mức | Là đường nối liền các điểm có cùng độ cao trên lược đồ địa hình | Địa lí |
Truyện đồng thoại | Là thể loại văn học viết cho thiếu nhi, nhân vật chính thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa | Ngữ văn |
Thời kì đồ đá | Là một thời kì tiền sử kéo dài mà trong giai đoạn này đá đã được sử dụng rộng rãi để tạo ra các công cụ có cạnh sắc, đầu nhọn | Lịch sử |
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:
a) Minh / would like / chicken / vegetables / for lunch →Minh would like chicken and vegetables for luch
b) Mai / like / aglass / orange juice→Mai likes a glass of orange juice
c) Lan's favourite drink / lemonade→Lan's favourite drink is lemonade
d) Her brother / hungry.He would like / bowl / noodles→Her brother is hungry . He would like a bowl of noodles
1.There/ten oranges/table.
=> There are 10 oranges on the table
2.I/rice/chicken/lunch.
=> I have rice and chicken for lunch
3.apple juice/my/favorite drink
=> Apple juice is my favourite drink .
4.Ba/hungry/tired
=> Ba is hungry and tired
5.Lan//tomatoes?/yes
=> Does Lan tomatoes ? Yes , she does
6.What/you//dinner?
=> What would you for dinner ?
7.Mai/.cabbages?
=> Does Mai cabbages ?
8.what/matter/you?/i/tired
=> What is the matter with you ? I'm tired
1 : There are ten oranges on the table.
2 : I eat rice and chicken at lunch .
3 : My favourite drink is apple juice .
4 : Ba is hungry and tired .
5 : Does Lan tomotoes ? Yes , she does .
6 : What do you for chicken ?
7 : Does Mai cabbages ?
8 : What 's the matter with you ? I 'm tired .
ai giúp mình mình tick 3 cái
CÓ AI GIÚP KHÔNG