Nội dung | Đúng | Sai |
Thời gian diễn ra sự việc, sự kiện | ||
Nơi chốn diễn ra sự việc, sự kiện | ||
Nguyên nhân diễn ra sự việc, sự kiện | ||
Kết quả của sự việc, sự kiện | ||
Mục đích của sự việc, sự kiện | ||
Tính chất của sự việc, sự kiện | ||
Phương tiện tiến hành sự việc, sự kiện | ||
Cách thức diễn ra sự việc, sự kiện |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thời gian diễn ra sự việc, sự kiện | Đ |
Nơi chốn diễn ra sự việc, sự kiện | Đ |
Nguyên nhân diễn ra sự việc, sự kiện | Đ |
Kết quả diễn ra sự việc, sự kiện | S |
Mục đích diễn ra sự việc, sự kiện | Đ |
Tính chất diễn ra sự việc, sự kiện | S |
Phương tiện diễn ra sự việc, sự kiện | Đ |
Cách thức diễn ra sự việc, sự kiện | Đ |
Nội dung | Đúng | Sai |
Thời gian diễn ra sự việc, sự kiện | x | |
Nơi chốn diễn ra sự việc, sự kiện | x | |
Nguyên nhân diễn ra sự việc, sự kiện | x | |
Kết quả của sự việc, sự kiện | x | |
Mục đích của sự việc, sự kiện | x | |
Tính chất của sự việc, sự kiện | x | |
Phương tiện tiến hành sự việc, sự kiện | x | |
Cách thức diễn ra sự việc, sự kiện | x |
Nội dung | Đúng | Sai |
1. Thời gian diễn ra sự việc, sự kiện | X | |
2. Nơi chốn diễn ra sự việc, sự kiện | X | |
3. Nguyên nhân diễn ra sự việc, sự kiện | X | |
4. Kết quả của sự việc, sự kiện | X | |
5. Mục đích của sự việc, sự kiện | X | |
6. Tính chất của sự việc, sự kiện | X | |
7. Phương tiện tiến hành sự việc, sự kiện | X | |
8. Cách thức diễn ra sự việc, sự kiện |
Nội dung |
Đúng |
Sai |
Thời gian diễn ra sự việc, sự kiện |
x |
|
Nơi chốn diễn ra sự việc ,sự kiện |
x |
|
Nguyên nhân diễn ra sự việc ,sự kiện |
x |
|
Kết quả của sự việc,sự kiện |
x |
|
Mục đích của sự việc,sự kiện |
x |
|
Tính chất của sự việc,sự kiện |
x |
|
Phương tiện tiến hành sự việc,sự kiện |
x |
|
Cách thức diễn ra sự việc,sự kiện |
x |
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
Thời gian diễn ra sự việc, sự kiện |
Đ |
|
Nơi chốn diễn ra sự việc ,sự kiện |
Đ |
|
Nguyên nhân diễn ra sự việc ,sự kiện |
S |
|
Kết quả của sự việc,sự kiện |
Đ |
|
Mục đích của sự việc,sự kiện |
S |
|
Tính chất của sự việc,sự kiện |
S |
|
Phương tiện tiến hành sự việc,sự kiện |
S |
|
Cách thức diễn ra sự việc,sự kiện |
Đ |
trạng ngữ có thể bổ sung:
- thời gian diễn ra sự việc, sự kiện
- nơi chốn diễn ra sự việc, sự kiện
-nguyên nhân diễn ra sự kiện, sự việc
- mụch đích của sự việc, sự kiện
-phương tiện tiến hành sự việc, sự kiện
-cách thức diễn ra sự việc, sự kiện.
a, hoàn thành bảng sau và cho biết: trạng ngữ có thể bổ sung cho câu những nội dung gì ?
nội dung | đúng | sai |
thời gian diễn ra sự việc, sự kiện | X | |
nơi chốn diễn ra sự việc, sự kiện | X | |
nguyên nhân diễn ra sự việc, sự kiện | X | |
kết quả của sự việc, sự kiện | X | |
mục đích của sự việc,sự kiện | X | |
tính chất của sự việc, sự kiện | X | |
phương tiện tiến hành sự việc, sự kiện | X | |
cách thức diễn ra sự việc, sự kiện | X |
Sự kiện này có tên gọi là giờ trái đất
Trong khi sự kiện này diễn ra em đã tắt hết các thiết bị điện trong nhà và cùng những người thân bên cạnh mình tận hưởng những phút giây điềm tĩnh không có bóng điện đó.
Sự kiện giờ Trái Đất nhé
Thực hiện việc tắt đèn trong 60 phút theo phong trào hoặc tùy bạn:)
học tốt