K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 1 2017

1. your mother / chicken

=> What's your mother favorite food? She likes chicken.

2. Hoa / orange juice

=> What's Hoa favorite drink? She likes orange juice.

3. they / beer

=> What're they favorite drink? They like beer.

4. Nam and Ba / fish and bread

=> What're Nam and Ba favorite food? They like fish and bread.

5. Phong / iced coffee

=> What's Phong favorite drink? He likes iced coffee.

6. his sister / meat and fish

=> What's his sister favorite food? She likes meat and fish.

8. he / noodles

=> What's his favorite food? He likes noodles.

19 tháng 1 2017

Đặt câu hỏi và viết câu trả lời về thức ăn hoặc thức uống mà người nào đó thích nhất, dùng các từ gợi ý.

1. your mother / chicken

=> What's your mother favorite food? She likes chicken.

2. Hoa / orange juice

=> What's Hoa favorite drink? She likes orange juice.

3. they / beer

=> What're they favorite food? They like beer.

4. Nam and Ba / fish and bread

=> What're Nam and Ba favorite food? They like fish and bread.

5. Phong / iced coffee

=> What's Phong favorite drink? He likes iced coffee.

6. his sister / meat and fish

=> What's his sister favorite food? She likes meat and fish.

7. the children / apple juice

=> What're the children favorite drink? They like apple juice.

8. he / noodles

=> What's he favorite food? He likes noodles.

I/ Dùng từ gợi ý để đặt câu hỏi và trả lời theo mẫu: Ex:    you/ weekend// soccer - What are you going to do on the weekend? - I’m going to play soccer.1/       you/ next Sunday// visit/ grandma.……………………………………………..……………………………………………..2/       he/ next weekend// badminton …………………………………………….…………………………………………….3/    your family/ this summer vaction/ travel/ Ha Noi…………………………………………………………………………………………4/       your father/ tonight// book…………………………………………………………………………….……………5/   you/...
Đọc tiếp

I/ Dùng từ gợi ý để đặt câu hỏi và trả lời theo mẫu:

 

Ex:    you/ weekend// soccer

 - What are you going to do on the weekend?

 - I’m going to play soccer.

1/       you/ next Sunday// visit/ grandma.

……………………………………………..

……………………………………………..

2/       he/ next weekend// badminton

 …………………………………………….…………………………………………….

3/    your family/ this summer vaction/ travel/ Ha Noi

……………………………………………

……………………………………………

4/       your father/ tonight// book

……………………………………………

……………………………….……………

5/   you/ tomorrow afternoon// homework

……………………………………………

……………………………………………

6/       she/ tomorrow night// movie

……………………………………………

 ……………………………………………

 

4
5 tháng 3 2022

giúp em với ạ

5 tháng 3 2022

1/ What are you doing next Sunday

I am visiting my grandma

2/ What is he doing next weekend

He is playing badminton 

Mik giúp đc 2 câu thôi bn nhé ( nhơ like cho mik ạ) 

27 tháng 5 2023

- Em thích ăn gà rán và uống coca.

- Những thức ăn, đồ uống này thường có hại cho các hệ tiêu quan nếu sử dụng thường xuyên. Vì nó có nhiều đường, có nhiều chất béo và nhieuf kcal.

- Em cần sử dụng những đồ ăn, thức uống đó ít hơn.

1 tháng 2 2017

Gợi ý:

- What would you like to eat?

I'd like some chicken, please.

- What would you like to eat?

I'd like some noodles, please.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn muốn ăn gì?

Mình muốn ăn gà nhé.

- Bạn muốn ăn gì?

Mình muốn ăn mì nhé.

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh– WHAT: cái gì?– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá...
Đọc tiếp

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

– WHAT: cái gì?

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))

– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)

– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)

2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh

– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.

– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.

– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”

– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

b. Cách đặt câu hỏi Yes/No

Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…

Cấu trúc:

– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N

Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)

– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)

Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)

– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)

Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)

– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)

Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)

– Can, could, may, might, must + S + V?

Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)

c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin

*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Cấu trúc: Who/What + V + ………..

Ex:

Something happened lastnight => What happened last night?

Someone opened the door. => Who opened the door?

*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”

Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động

Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?

Ex:

George said something with his mother. => What did George say with his mother?

*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why

Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?

Ex:

When did he get married?

0

28. Where is the stadium?
→ The stadium is on Phan Dinh Phung Street.
29. Where is the market?
→ The market is opposite the movie theater.
30. Where are the students?
→ The students are in the library.
31. Where is the supermarket?
→ The supermarket is near the hospital.
32. Where is the drugstore?
→ The drugstore is on the left of my house.

2 tháng 12 2021

28.Where is the stadium?

The stadium is on Phan Dinh Phung Street

29.Where is the market?

The market is opposite movie theater.

30.Where are the students?

They are in the library.

31.Where is the supermarket?

The supermarket is near the hospital

32.Where is the drugstore?

The drugstore is on the left of my house.

4 tháng 10 2023

a) Trong tranh là hình ảnh gia đình đang sửa soạn tết.

b, Chiếc ghế sô pha trong bức tranh có màu xanh.

c, Mẹ và em bé đang gói bánh chưng.

Chủ ngữ: Hình ảnh gia đình, chiếc ghế sô pha, mẹ và em bé

( Phiếu bài tập số 1 ) Ex1: Viết lại cấu trúc và cách dùng của “ How far…?” / “ It’s + distance” Ex 2: I. Đặt câu hỏi với " How far " và trả lời theo gợi ý 1. school/ her house// 100 meters …………………………………………………………… 2. post office/ movie theater// two kilometers …………………………………………………………… 3. your house/ Ben Thanh market// five...
Đọc tiếp
( Phiếu bài tập số 1 ) Ex1: Viết lại cấu trúc và cách dùng của “ How far…?” / “ It’s + distance” Ex 2: I. Đặt câu hỏi với " How far " và trả lời theo gợi ý 1. school/ her house// 100 meters …………………………………………………………… 2. post office/ movie theater// two kilometers …………………………………………………………… 3. your house/ Ben Thanh market// five kilometers …………………………………………………………… 4. bookstore/ restaurant// 500 meters …………………………………………………………………… 5. Lan's house/ zoo// three kilometers …………………………………………………………………… 6. your school/ library// one kilometer ………………………………………………………………… Ex 3: Tìm từ gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại 1. A. car B. date C. lazy D. hate 2. A. train B. wait C. said D. paid 3. A. sailing B. railway C. brainstorm D. captain 4. A. safety B. chat C. taste D. waste 5. A. centre B. let C. belt D. security 6. A. safety B. traffic C. station D. plane 7. A. seat B. head C. heavy D. weather 8. A. head B. break C. bread D. heavy 9. A. maid B. wait C. said D. sail 10. A. hey B. grey C. honey D. obey 11. A. lake B. came C. station D. start 12. A. seatbelt B. bread C.ahead D. healthy 13. A. nature B. ancient C. radio D. village 14. A. enter B. mention C. vehicle D. helicopter 15. A. take B. mistake C. indicate D. says Ex 4. Reading Every weekend is important to the Garcia family. During the week they don’t have very much time together, but they spend a lot of time together on the weekend. Mr. Garcia works at the post office during the week, but he doesn’t work there on the weekend. Mrs. Garcia works at the bank during the week, but she doesn’t work there on the weekend. Jennifer and Jonathan Garcia go to school during the week, but they don’t go to school on the weekend. And the Garcias’ dog, Max, stays home alone during the week, but he doesn’t stay home alone on the weekend. On Saturday and Sunday the Garcias spend time together. On Saturday morning they clean house together. On Saturday afternoon they work in the garden together. And on Saturday evening they watch videos together. On Sunday morning they go to church together. On Sunday afternoon they have a big dinner together. And on Sunday evening they play their musical instruments together. As you can see, every weekend is special to the Garcia. It’s their only time together as a family. Question 1. Mr. Garcia works at the _______. A. post office B. bank C. factory D. book store Question 2. Mr. and Mrs. Garcia don’t work on _________. A. Saturday B. Sunday C. Friday D. the weekend Question 3. During the week Jennifer _________. A. goes to school. B. plays card. C. goes to the library D. plays the piano. Question 4. On Saturday morning they ________ together. A. play football B. go out C. clean house D. go shopping Question 5. Who stays home alone during the week? A. Jennifer B. Garcia C. Max D. All of them Question 6. When do the Garcias work in the garden? A. Saturday afternoon B. Sunday morning C. Saturday morning D. Sunday afternoon Question 7. On Sunday evening they play ________ together. A. card B. tennis C. musical instruments D. piano
3
5 tháng 2 2021

Đặt câu hỏi với " How far " và trả lời theo gợi ý

1. school/ her house// 100 meters

How far is it from school to her house ?

=> It's about 100 meters .

2. post office/ movie theater// two kilometers

How far is it from post office to movie theater ?

=> It's about 2 kilometers.

3. your house/ Ben Thanh market// five kilometers

How far is it from your house to Ben Thanh Market ?

=> It's about five kilometers.

4. bookstore/ restaurant// 500 meters

How far is it from bookstore to restaurant ?

=> It's about 500 meters .

5. Lan's house/ zoo// three kilometers

How far is it from Lan's house to zoo ?

=> It's about three kilometers.

6. your school/ library// one kilometer

How far is it from your school to library ?

=> It's about one kilometers

5 tháng 2 2021

Ex4

1-A

2-D

3-A

4-C

5-C

6-A

7-C

13 tháng 12 2019

Gợi ý:

- How many rice do you eat every day?

I drink five bowl of rice.

- How much bread do you eat every day?

I eat four slice of bread.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn ăn bao nhiêu cơm hàng ngày?

Mình ăn năm bát cơm.

- Bạn ăn bao nhiêu bánh mỳ hàng ngày?

Mình ăn bốn lát bánh mì.

9 tháng 10 2017

* Vì sao một số người bị ngộ độc?

Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội lớp 2 Bài 14: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà | Hay nhất Giải VBT Tự nhiên và Xã hội 2

* Bạn sẽ làm gì nếu bạn hoặc người khác bị ngộ độc?

Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội lớp 2 Bài 14: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà | Hay nhất Giải VBT Tự nhiên và Xã hội 2